Mức phạt vi phạm nồng độ cồn khi lái xe được quy định tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP) của Chính phủ.
Mức vi phạm nồng độ cồn |
Mức tiền phạt |
Hình phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng. (Điểm c Khoản 6 Điều 6) |
Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng. (Điểm đ Khoản 10 Điều 6) |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng. (Điểm c Khoản 7 Điều 6) |
Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng. (Điểm e Khoản 10 Điều 6) |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng. (Điểm e Khoản 8 Điều 6) |
Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng. (Điểm g Khoản 10 Điều 6) |
Mức vi phạm nồng độ cồn |
Mức tiền phạt |
Hình phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng. (Điểm c Khoản 6 Điều 5) |
Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng. (Điểm e Khoản 11 Điều 5) |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 16 triệu đồng đến 18 triệu đồng. (Điểm c Khoản 8 Điều 5) |
Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng. (Điểm g Khoản 11 Điều 5) |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 30 triệu đồng đến 40 triệu đồng. (Điểm a Khoản 10 Điều 5) |
Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng. (Điểm h Khoản 11 Điều 5) |
Mức vi phạm nồng độ cồn |
Mức tiền phạt |
Hình phạt bổ sung |
|
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 80 ngàn đồng đến 100 ngàn đồng. (Điểm q Khoản 1 Điều 8) |
|
|
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 300 ngàn đồng đến 400 ngàn đồng. (Điểm e Khoản 3 Điều 8 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa đổi điểm k khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) |
|
|
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
Phạt tiền từ 400 ngàn đồng đến 600 ngàn đồng. (Điểm c Khoản 4 Điều 8) |
|
Chương trình truyền hình 29/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
6h25 | Cuộc sống quanh ta |
6h40 | Nông dân Quảng Bình |
7h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
8h05 | Kids Dance |
8h20 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
8h30 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
9h00 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
9h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
9h30 | Nhịp sống trẻ |
9h40 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
10h10 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
10h30 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h55 | Nét đẹp cuộc sống: Nét đẹp bình dị phố biển |
11h00 | Ký sự: Hương sắc BHơ Hôồng |
11h15 | Nông dân Quảng Bình |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
12h40 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
13h15 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
13h35 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
13h50 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
14h00 | Xây dựng nông thôn mới và Đô thị văn minh |
14h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
14h30 | Cuộc sống quanh ta |
14h45 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
15h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
16h05 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
16h30 | Chính phủ tuần qua |
16h45 | Nông dân Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
17h20 | Cuộc sống quanh ta |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
18h15 | Chính phủ tuần qua |
18h30 | Nhịp sống trẻ |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phóng sự: Tiết kiệm hôm nay - Thắp sáng tương lai |
20h25 | Đại biểu của Nhân dân |
20h45 | Phim truyện: Thiên đường ở bên ta - Tập 32 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h40 | Chính phủ tuần qua |
21h55 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
22h10 | Nhịp sống trẻ |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,121.66 | 16,284.50 | 16,820.26 |
CAD | 18,077.48 | 18,260.08 | 18,860.83 |
CHF | 27,068.64 | 27,342.06 | 28,241.61 |
CNY | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 |
DKK | - | 3,577.18 | 3,717.11 |
EUR | 26,475.36 | 26,742.79 | 27,949.19 |
GBP | 30,873.52 | 31,185.37 | 32,211.36 |
HKD | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 |
INR | - | 303.14 | 315.51 |
JPY | 156.74 | 158.32 | 166.02 |
KRW | 15.92 | 17.69 | 19.31 |
KWD | - | 82,091.26 | 85,440.87 |
MYR | - | 5,259.06 | 5,378.02 |
NOK | - | 2,255.10 | 2,352.71 |
RUB | - | 262.74 | 291.09 |
SAR | - | 6,734.96 | 7,009.77 |
SEK | - | 2,276.86 | 2,375.42 |
SGD | 18,143.91 | 18,327.18 | 18,930.14 |
THB | 605.58 | 672.87 | 699.19 |
USD | 25,088.00 | 25,118.00 | 25,458.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.000 | 85.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.800 | 75.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.800 | 75.600 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.700 | 74.700 |
Vàng nữ trang 99% | 71.960 | 73.960 |
Vàng nữ trang 75% | 53.681 | 56.181 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.204 | 43.704 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.803 | 31.303 |