Trong hơn 2 năm qua, mặc dù gặp rất nhiều khó khăn và gánh chịu nhiều thiệt hại do dịch Covid-19 gây ra, tuy nhiên để phục vụ tốt nhất cho bà con nông dân trong vụ Đông xuân 2021-2022, hiện nay Công ty CP Tổng Công ty Nông nghiệp Quảng Bình đã chuẩn bị gần 6.000 tấn giống cây trồng các loại, hàng chục ngàn tấn phân bón Sao Việt để cung ứng cho nông dân các địa phương.
Công ty CP Tổng Công ty Nông nghiệp Quảng Bình chuẩn bị gần 6.000 tấn giống cây trồng
các loại, hàng chục ngàn tấn phân bón Sao Việt để cung ứng cho nông dân các địa phương.
|
Theo đó, thực hiện chủ trương của tỉnh đưa các giống lúa trung và ngắn ngày, chất lượng cao cơ cấu vào vụ Đông xuân, Công ty đã chuẩn bị trên 5.000 tấn các giống lúa chất lượng cao như: Phong Nha 99, LTH 31, QS 88, QS 447, QC 03, 05 P 6, PC6... Ngoài ra, đơn vị cũng đã chuẩn bị trên 550 tấn các loại giống ngô, lạc, đậu xanh và rau màu các loại đảm bảo đủ cung ứng cho nhu cầu của bà con nông dân. Nhà máy Phân bón Sao Việt đã chuẩn bị trên 30.000 tấn nguyên liệu sản xuất phân bón để cung ứng cho nông dân Quảng Bình và khu vực miền Trung - Tây nguyên.
Do ảnh hưởng của dịch bệnh, giá các loại giống, vật tư phân bón tăng cao, để hỗ trợ cho nông dân, Công ty đã phối hợp với các cấp Hội Nông dân trong tỉnh làm đầu mối cung ứng trực tiếp giống, vật tư, phân bón tới tận tay nông dân, không qua khâu trung gian. Riêng mặt hàng phân bón Sao Việt, đơn vị cam kết sẽ giảm 1 triệu đồng/tấn so với giá thị trường.
Chương trình truyền hình 24/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Ngọt mát hàu Quảng Ninh |
6h25 | Phim tài liệu: Nghị quyết 41 - NQ/TƯ - Động lực phát triển đội ngũ doanh nhân Quảng Bình trong thời kỳ mới |
6h50 | Điện và đời sống |
7h00 | Phim truyện: Thiên đường ở bên ta - Tập 31 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Bánh Huế - Nghề của người bình dân |
8h00 | Chương trình nghệ thuật "Về miền sơn cước" |
9h30 | Giáo dục và Đào tạo |
9h45 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
10h15 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
10h35 | Dọc miền đất nước: Bánh Huế - Nghề của người bình dân |
10h45 | Câu chuyện âm nhạc |
11h00 | Ký sự: Thuyền thúng bập bềnh ký |
11h15 | Truyền thông chính sách |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 35 |
12h45 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
13h10 | Tác giả - Tác phẩm |
13h30 | Bình Phước đất và người: Hạt điều Bình Phước - Vững vàng thương hiệu số 1 thế giới |
13h45 | Màu thời gian |
14h00 | Kids dance |
14h15 | Giáo dục và Đào tạo |
14h30 | Truyền thông chính sách |
14h45 | Dọc miền đất nước: Bánh Huế - Nghề của người bình dân |
15h00 | Tiếp sóng: Chương trình biểu diễn nghệ thuật" Những Hóa thân số 4 -366 Ngày" |
16h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
16h45 | Điện và đời sống |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Ngọt mát hàu Quảng Ninh |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Chung tay bảo vệ môi trường |
17h25 | Quảng Ninh xưa và nay: Linh thiêng Chùa Giữa Đồng |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 35 |
18h15 | Giáo dục và Đào tạo |
18h30 | Người cao tuổi |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phim tài liệu: Người chiến sĩ cầm đàn |
20h45 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 12 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Ngọt mát hàu Quảng Ninh |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h45 | Giáo dục và Đào tạo |
22h00 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,098.90 | 16,261.52 | 16,783.15 |
CAD | 18,159.20 | 18,342.62 | 18,931.01 |
CHF | 27,214.88 | 27,489.78 | 28,371.59 |
CNY | 3,440.60 | 3,475.35 | 3,587.37 |
DKK | - | 3,586.19 | 3,723.51 |
EUR | 26,548.81 | 26,816.98 | 28,004.42 |
GBP | 30,881.03 | 31,192.96 | 32,193.56 |
HKD | 3,165.67 | 3,197.64 | 3,300.22 |
INR | - | 304.71 | 316.89 |
JPY | 159.47 | 161.08 | 168.78 |
KRW | 16.06 | 17.84 | 19.46 |
KWD | - | 82,400.13 | 85,694.10 |
MYR | - | 5,275.13 | 5,390.17 |
NOK | - | 2,287.26 | 2,384.36 |
RUB | - | 259.87 | 287.68 |
SAR | - | 6,766.53 | 7,037.03 |
SEK | - | 2,308.48 | 2,406.48 |
SGD | 18,233.95 | 18,418.13 | 19,008.95 |
THB | 609.28 | 676.97 | 702.90 |
USD | 25,147.00 | 25,177.00 | 25,487.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.300 | 84.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 75.000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 72.900 | 74.100 |
Vàng nữ trang 99% | 71.366 | 73.366 |
Vàng nữ trang 75% | 53.231 | 55.731 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.855 | 43.355 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.553 | 31.053 |