Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Bình vừa có Hướng dẫn số 53-HD/BTGTU ngày 1/11/2023 về tuyên truyền Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 04/5/2023 của Ban Bí thư về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Ảnh minh họa. |
Mục đích của Hướng dẫn nhằm tuyên truyền sâu rộng các nội dung Chỉ thị số 21-CT/TW, Kế hoạch số 116-KH/TU và Kế hoạch số 2169/KH-UBND ngày 25/10/2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Kế hoạch số 116-KH/TU (gọi tắt là Kế hoạch số 2169/KH-UBND) đến các cấp ủy Đảng, chính quyền, tổ chức chính trị - xã hội và cán bộ, đảng viên, người lao động và các tầng lớp Nhân dân trong tỉnh nhằm tạo sự thống nhất nhận thức, tư tưởng và hành động về tầm quan trọng của việc đổi mới, phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
Thông qua tuyên truyền nhằm góp phần nâng cao trách nhiệm của cả hệ thống chính trị và toàn xã hội trong việc xác định các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp cụ thể để triển khai thực hiện có hiệu quả Chỉ thị số 21-CT/TW, Kế hoạch số 116-KH/TU và Kế hoạch số 2169/KH-UBND; góp phần tạo đột phá về phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao, có kỹ năng nghề đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế. Gắn việc nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp với phát triển kinh tế - xã hội, coi đây là nhiệm vụ quan trọng, thường xuyên, lâu dài của cả hệ thống chính trị của mỗi địa phương.
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy yêu cầu công tác tuyên truyền về đổi mới, phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp cần bám sát và gắn với chương trình, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chính trị của địa phương, đơn vị. Đa dạng hóa nội dung, hình thức tuyên truyền, phù hợp, hấp dẫn với từng nhóm đối tượng góp phần nâng cao hiệu quả công tác công tác thông tin, tuyên truyền.
Nội dung chi tiết của Hướng dẫn số 53-HD/BTGTU, mời quý vị và các bạn xem tại file đính kèm dưới đây.
Chương trình truyền hình 25/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Trên dòng Rào Nan |
6h30 | Phim tài liệu: Người chiến sĩ cầm đàn |
7h00 | Ca nhạc: Niềm tin trong tôi |
7h30 | Tường thuật trực tiếp: Giải đua thuyền truyền thống vô địch Quốc gia năm 2024 |
11h00 | Ký sự: Về miền tơ lụa |
11h15 | Truyền thông chính sách |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 36 |
12h40 | Phim tài liệu: Bài ca thống nhất |
13h15 | Người cao tuổi |
13h30 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
13h45 | Kids dance |
14h00 | Truyền thông chính sách |
14h15 | Âm vang miền cửa biển: Thành phố của em |
14h30 | Giáo dục và Đào tạo |
14h45 | Dọc miền đất nước: Khảm sành sứ - Nghệ thuật và nghề |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 12 |
15h45 | Tác giả - Tác phẩm |
16h00 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
16h35 | Pháp luật và đời sống |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Trên dòng Rào Nan |
17h20 | Người cao tuổi |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 36 |
18h15 | Truyền thông chính sách |
18h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
20h40 | An ninh Quảng Bình |
20h55 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
21h45 | Khám phá Quảng Bình: Trên dòng Rào Nan |
21h50 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h55 | Người cao tuổi |
22h10 | Âm vang miền cửa biển: Thành phố của em |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,095.55 | 16,258.14 | 16,779.72 |
CAD | 18,066.09 | 18,248.58 | 18,834.02 |
CHF | 27,070.48 | 27,343.92 | 28,221.15 |
CNY | 3,431.82 | 3,466.48 | 3,578.23 |
DKK | - | 3,577.53 | 3,714.53 |
EUR | 26,481.22 | 26,748.71 | 27,933.23 |
GBP | 30,827.96 | 31,139.35 | 32,138.35 |
HKD | 3,160.58 | 3,192.50 | 3,294.92 |
INR | - | 303.87 | 316.02 |
JPY | 158.45 | 160.06 | 167.71 |
KRW | 15.94 | 17.71 | 19.32 |
KWD | - | 82,205.72 | 85,492.23 |
MYR | - | 5,253.88 | 5,368.47 |
NOK | - | 2,265.78 | 2,361.97 |
RUB | - | 261.72 | 289.72 |
SAR | - | 6,750.57 | 7,020.45 |
SEK | - | 2,288.25 | 2,385.40 |
SGD | 18,184.25 | 18,367.93 | 18,957.20 |
THB | 604.07 | 671.19 | 696.90 |
USD | 25,137.00 | 25,167.00 | 25,477.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 81.700 | 84.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.000 | 74.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.000 | 74.800 |
Vàng nữ trang 99,99% | 72.800 | 73.900 |
Vàng nữ trang 99% | 71.168 | 73.168 |
Vàng nữ trang 75% | 53.081 | 55.581 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.738 | 43.238 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.469 | 30.969 |