Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình
Thứ 7 20/04/2024

Văn bản mới >> Thông báo

Hướng dẫn xếp lương giáo viên trường trung học phổ thông
Cập nhật lúc 08:50 22/02/2021

Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa ban hành Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập, có hiệu lực thi hành từ 20/3/2021.

Ảnh minh họa
Theo Thông tư, chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông bao gồm: Giáo viên trung học phổ thông hạng III - Mã số v.07.05.15; Giáo viên trung học phổ thông hạng II - Mã số v.07.05.14; Giáo viên trung học phổ thông hạng I - Mã số v.07.05.13.

Thông tư quy định rõ tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng đối với Giáo viên trung học phổ thông hạng III là: Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông. Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III.

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng đối với Giáo viên trung học phổ thông hạng II là: Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông; có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuân chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng II.

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng đối với Giáo viên trung học phổ thông hạng I như sau: Có bằng thạc sĩ trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông hoặc có bằng thạc sĩ trở lên chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy hoặc có bằng thạc sĩ quản lý giáo dục trở lên; có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I.

Hướng dẫn xếp lương

Viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông quy định tại Thông tư này được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:

Giáo viên trung học phổ thông hạng III, mã số v.07.05.15, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.

Giáo viên trung học phổ thông hạng II, mã số v.07.05.14, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.

Giáo viên trung học phổ thông hạng I, mã số v.07.05.13, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

Thông tư 04 có hiệu lực thi hành từ 20/3/2021.

Theo Lan Phương
chinhphu.vn

 



qc


VIDEO NỔI BẬT

Xem thêm

Trailer Chương trình nghệ thuật "Về miền sơn cước"

GIỚI THIỆU PHIM

Previous
  • Giới thiệu phim

  • Truy hồi công lý

Next

LỊCH TRUYỀN HÌNH  

Chương trình truyền hình 20/04/2024

6h05 Quảng Bình ngày mới
6h20 Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá
6h25 Điện và đời sống
6h40 Pháp luật và đời sống
7h00 Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8
7h45 Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại
8h00 Âm vang miền cửa biển: Câu chuyện của rối
8h15 Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên
8h30 Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3
9h00 Kids Dance
9h15 Vì chủ quyền an ninh biên giới
9h30 Công thương Quảng Bình
9h40 Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn
10h40 Màu thời gian: Hành khúc ngày và đêm
10h55 Quảng Ninh xưa và nay: Am Thiền Định
11h00 Ký sự: Làng mộc Kim Bồng
11h15 Điện và đời sống
11h30 Thời sự
12h00 Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28
12h45 Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3
13h10 Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới
13h30 Thái Bình trầm tích thời gian: Chuyện kể những ngôi đình cổ ở Hồng Minh
13h45 Sức khỏe là vàng
14h30 Pháp luật và đời sống
14h45 Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại
15h00 Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8
15h45 Điện và đời sống
16h00 Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn
17h00 Thời sự
17h10 Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá
17h20 Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên
17h30 Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28
18h15 Pháp luật và đời sống
18h30 Đời sống ngư dân
18h40 Điện và đời sống
19h00 Tiếp sóng Thời sự VTV
19h45 Thời sự
20h15 Ký sự: Đường 20 Quyết Thắng - Tập 2
20h30 Giảm nghèo và giải quyết việc làm
20h45 Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 9
21h40 Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá
21h35 Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới
21h55 Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian
22h20 Sách hay thay đổi cuộc đời

VIDEO CLIP

Previous
  • Trailer Chương trình nghệ thuật "Về miền sơn cước"

  • Trailer Cuộc thi Tiếng hát Quảng Bình lần thứ nhất năm 2024

  • Trailer Sức khỏe là vàng - số 9

  • Trailer Lễ khai mạc Hội khỏe Phù Đổng tỉnh Quảng Bình lần thứ XVI năm 2024

  • Trailer Sức khỏe là vàng - số 8

  • Trailer Lấy ý kiến bình chọn biểu trưng (logo) tỉnh Quảng Bình - đợt 2

  • Trailer giới thiệu các sự kiện kỷ niệm 93 năm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

  • Trailer: Hào khí Quảng Bình 420 năm (1604 - 2024)

  • Nhộn nhịp nghề làm hương những ngày cận Tết

  • QUẢNG BÌNH - ẤN TƯỢNG NĂM 2023

  • Trailer Đại nhạc hội âm nhạc EDM và chương trình Countdown

  • Trailer Sức khỏe là vàng - số 5

  • Trailer Sức khỏe là vàng - số 4

  • Đặc sắc văn hóa đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Bình

  • Bình chọn biểu trưng tỉnh Quảng Bình

  • Trailer Cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu Luật Biên phòng Việt Nam"

  • Đại Giang mạn ký

  • Trailer Giờ Trái đất năm 2024

  • Trailer Chương trình Qua miền Di sản năm 2024

  • Trailer Sức khỏe là vàng: Chẩn đoán hình ảnh - Hỗ trợ chẩn đoán chính xác các bệnh lý

  • Trailer Chương trình Khát vọng cống hiến - Lẽ sống thanh niên

Next


Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ ngày : 4/20/2024 9:17:22 PM
MuaCKBán
AUD 15,781.47 15,940.8716,452.24
CAD 17,962.12 18,143.5618,725.59
CHF 27,431.25 27,708.3428,597.19
CNY 3,438.94 3,473.673,585.64
DKK - 3,552.423,688.45
EUR 26,307.40 26,573.1327,749.81
GBP 30,708.07 31,018.2532,013.29
HKD 3,165.97 3,197.953,300.53
INR - 302.93315.05
JPY 160.50 162.12169.87
KRW 15.82 17.5819.18
KWD - 82,281.9085,571.24
MYR - 5,255.575,370.18
NOK - 2,249.332,344.82
RUB - 257.39284.93
SAR - 6,760.497,030.75
SEK - 2,259.942,355.88
SGD 18,152.89 18,336.2518,924.46
THB 609.62 677.36703.30
USD 25,133.00 25,163.0025,473.00
Giá vàng
Tỷ giá Vàng SJC: 08:20:26 AM 20/04/2024
LoạiMuaBán
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 82.000 84.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74.800 76.700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ 74.800 76.800
Vàng nữ trang 99,99% 74.700 76.000
Vàng nữ trang 99% 73.248 75.248
Vàng nữ trang 75% 54.656 57.156
Vàng nữ trang 58,3% 41.962 44.462
Vàng nữ trang 41,7% 29.345 31.845
qc qc