Theo Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn kiêm Ban Chỉ huy phòng thủ dân sự tỉnh Quảng Bình, tính đến 7 giờ ngày 18/10, toàn tỉnh có 23 xã với 1.326 hộ bị ngập do mưa lũ.
Lực lượng Bộ đội Biên phòng di dời người dân ra khỏi vùng bị ngập lụt. |
Cụ thể: Toàn tỉnh có 1.326 hộ tại 23 xã của các huyện Quảng Ninh, Lệ Thủy, Bố Trạch bị ngập. Mưa lũ đã khiến 25 thôn, bản tại các huyện Minh Hóa, Quảng Ninh, Lệ Thủy, Bố Trạch bị chia cắt.
Về tình hình di dời dân, huyện Bố Trạch đã tiến hành di dời 137 hộ với 486 nhân khẩu do mưa lũ. Các địa phương cũng đã lên kế hoạch di dời người dân vùng có nguy cơ sạt lở cao, cụ thể: Đã di dời 136 hộ với 542 nhân khẩu tại các huyện Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch, Lệ Thủy và 25 công nhân tại công trường thủy điện La Trọng.
Về thiệt hại về người, ngày 17/10, ông Nguyễn Văn Đường ở xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh đi đò ra kiểm tra hồ tôm bị chìm đò và mất tích, hiện chính quyền và người nhà đang tìm kiếm. Lúc 15 giờ 30 phút ngày 17/10, anh Hồ Văn Sửu ở xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh mất tích khi đi qua suối, hiện các cơ quan chức năng đang tổ chức tìm kiếm.
Mưa kèm theo gió mạnh đã làm 5 ngôi nhà tại huyện Lệ Thủy bị hư hỏng, tốc mái; 1 ngôi nhà tại xã Kim Thủy bị sập hoàn toàn.
Chương trình truyền hình 20/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
6h25 | Điện và đời sống |
6h40 | Pháp luật và đời sống |
7h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
8h00 | Âm vang miền cửa biển: Câu chuyện của rối |
8h15 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
8h30 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
9h00 | Kids Dance |
9h15 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
9h30 | Công thương Quảng Bình |
9h40 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
10h40 | Màu thời gian: Hành khúc ngày và đêm |
10h55 | Quảng Ninh xưa và nay: Am Thiền Định |
11h00 | Ký sự: Làng mộc Kim Bồng |
11h15 | Điện và đời sống |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
12h45 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
13h10 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
13h30 | Thái Bình trầm tích thời gian: Chuyện kể những ngôi đình cổ ở Hồng Minh |
13h45 | Sức khỏe là vàng |
14h30 | Pháp luật và đời sống |
14h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
15h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
15h45 | Điện và đời sống |
16h00 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
17h20 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
17h30 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
18h15 | Pháp luật và đời sống |
18h30 | Đời sống ngư dân |
18h40 | Điện và đời sống |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Ký sự: Đường 20 Quyết Thắng - Tập 2 |
20h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
20h45 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 9 |
21h40 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
21h35 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
21h55 | Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian |
22h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 15,781.47 | 15,940.87 | 16,452.24 |
CAD | 17,962.12 | 18,143.56 | 18,725.59 |
CHF | 27,431.25 | 27,708.34 | 28,597.19 |
CNY | 3,438.94 | 3,473.67 | 3,585.64 |
DKK | - | 3,552.42 | 3,688.45 |
EUR | 26,307.40 | 26,573.13 | 27,749.81 |
GBP | 30,708.07 | 31,018.25 | 32,013.29 |
HKD | 3,165.97 | 3,197.95 | 3,300.53 |
INR | - | 302.93 | 315.05 |
JPY | 160.50 | 162.12 | 169.87 |
KRW | 15.82 | 17.58 | 19.18 |
KWD | - | 82,281.90 | 85,571.24 |
MYR | - | 5,255.57 | 5,370.18 |
NOK | - | 2,249.33 | 2,344.82 |
RUB | - | 257.39 | 284.93 |
SAR | - | 6,760.49 | 7,030.75 |
SEK | - | 2,259.94 | 2,355.88 |
SGD | 18,152.89 | 18,336.25 | 18,924.46 |
THB | 609.62 | 677.36 | 703.30 |
USD | 25,133.00 | 25,163.00 | 25,473.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.000 | 84.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 74.800 | 76.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 74.800 | 76.800 |
Vàng nữ trang 99,99% | 74.700 | 76.000 |
Vàng nữ trang 99% | 73.248 | 75.248 |
Vàng nữ trang 75% | 54.656 | 57.156 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.962 | 44.462 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.345 | 31.845 |