Theo thông tin tổng hợp từ Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh, trong 24 giờ qua, từ 6 giờ ngày 30/11 đến 6 giờ ngày 1/12, Quảng Bình ghi nhận thêm 16 ca nhiễm Covid-19, trong đó có 11 ca tại cộng đồng.
Thông tin tổng hợp tình hình dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh
của Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh.
|
Cụ thể: Trong khu cách ly tập trung Trường Chu Văn An (cũ) 5 ca. Tại cộng đồng 11 ca. Trong đó: Trở về từ vùng dịch 5 ca (gồm: Tuyên Hóa 1 ca, Bố Trạch 1 ca, Ba Đồn 1 ca, Quảng Ninh 1 ca, Quảng Trạch 1 ca). Liên quan đến chùm ca bệnh tại Quảng Phương 1 ca (ở Quảng Long - Ba Đồn). F1 của chùm ca bệnh tại tiểu khu Đồng Văn - thị trấn Đồng Lê - huyện Tuyên Hóa 5 ca (gồm: Đồng Hóa 1 ca, Đồng Lê 4 ca).
Trong ngày 1/12, có thêm 16 bệnh nhân được xuất viện. Như vậy, tính đến 6h ngày 1/12, Quảng Bình đã có 2.368 bệnh nhân được xuất viện, còn 328 bệnh nhân đang được điều trị.
Các địa điểm liên quan đến các ca nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn. |
Toàn tỉnh có 569 công dân đang được cách ly tập trung, 4.559 công dân đang được cách ly, theo dõi sức khỏe tại nhà, nơi cư trú. Đã có 808.368 người được tiêm vắc xin phòng Covid-19, trong đó có 274.976 người được tiêm đủ 2 mũi.
Chương trình truyền hình 20/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
6h25 | Điện và đời sống |
6h40 | Pháp luật và đời sống |
7h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
8h00 | Âm vang miền cửa biển: Câu chuyện của rối |
8h15 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
8h30 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
9h00 | Kids Dance |
9h15 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
9h30 | Công thương Quảng Bình |
9h40 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
10h40 | Màu thời gian: Hành khúc ngày và đêm |
10h55 | Quảng Ninh xưa và nay: Am Thiền Định |
11h00 | Ký sự: Làng mộc Kim Bồng |
11h15 | Điện và đời sống |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
12h45 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
13h10 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
13h30 | Thái Bình trầm tích thời gian: Chuyện kể những ngôi đình cổ ở Hồng Minh |
13h45 | Sức khỏe là vàng |
14h30 | Pháp luật và đời sống |
14h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
15h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
15h45 | Điện và đời sống |
16h00 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
17h20 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
17h30 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
18h15 | Pháp luật và đời sống |
18h30 | Đời sống ngư dân |
18h40 | Điện và đời sống |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Ký sự: Đường 20 Quyết Thắng - Tập 2 |
20h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
20h45 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 9 |
21h40 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
21h35 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
21h55 | Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian |
22h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 15,781.47 | 15,940.87 | 16,452.24 |
CAD | 17,962.12 | 18,143.56 | 18,725.59 |
CHF | 27,431.25 | 27,708.34 | 28,597.19 |
CNY | 3,438.94 | 3,473.67 | 3,585.64 |
DKK | - | 3,552.42 | 3,688.45 |
EUR | 26,307.40 | 26,573.13 | 27,749.81 |
GBP | 30,708.07 | 31,018.25 | 32,013.29 |
HKD | 3,165.97 | 3,197.95 | 3,300.53 |
INR | - | 302.93 | 315.05 |
JPY | 160.50 | 162.12 | 169.87 |
KRW | 15.82 | 17.58 | 19.18 |
KWD | - | 82,281.90 | 85,571.24 |
MYR | - | 5,255.57 | 5,370.18 |
NOK | - | 2,249.33 | 2,344.82 |
RUB | - | 257.39 | 284.93 |
SAR | - | 6,760.49 | 7,030.75 |
SEK | - | 2,259.94 | 2,355.88 |
SGD | 18,152.89 | 18,336.25 | 18,924.46 |
THB | 609.62 | 677.36 | 703.30 |
USD | 25,133.00 | 25,163.00 | 25,473.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.000 | 84.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 74.800 | 76.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 74.800 | 76.800 |
Vàng nữ trang 99,99% | 74.700 | 76.000 |
Vàng nữ trang 99% | 73.248 | 75.248 |
Vàng nữ trang 75% | 54.656 | 57.156 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.962 | 44.462 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.345 | 31.845 |