Ngay sau khi hoàn thành công tác thu hoạch lúa Đông xuân, bà con nông dân huyện Quảng Ninh đã bắt tay ngay vào sản xuất vụ Hè thu năm 2020.
Bà con nông dân huyện Quảng Ninh triển khai sản xuất vụ Hè thu năm 2020. |
Theo kế hoạch, vụ Hè thu năm 2020, huyện Quảng Ninh gieo cấy trên diện tích 3.250ha lúa. Với các giống chủ lực là: HN6, PC6, HT1, KD18, DV18, Xuân Mai. Tùy theo điều kiện từng vùng, huyện cũng khuyến khích có thể áp dụng giống lúa triển vọng QS447 cho năng suất, sản lượng cao. Đến nay, một số địa phương như: Lương Ninh, Vĩnh Ninh, Hàm Ninh, Tân Ninh và An Ninh đã triển khai gieo cấy được 120ha diện tích lúa.
Để bảo đảm cho vụ mùa sản xuất đạt hiệu quả cao, thời gian qua, song song với việc đẩy nhanh tiến độ thu hoạch lúa Đông xuân, huyện Quảng Ninh đã chỉ đạo các địa phương, đơn vị liên quan chuẩn bị đầy đủ các loại vật tư phân bón, giống lúa, thuốc bảo vệ thực vật nhằm phục vụ tốt nhu cầu sản xuất. Ngoài ra, vụ Hè thu năm nay, Quảng Ninh cũng đã xây dựng kế hoạch chuyển đổi 40ha diện tích đất lúa 1 vụ sang trồng các loại cây khác như: ngô, mướp đắng, dưa leo, dưa hấu, đậu xanh. Đến nay, địa phương cũng đã thực hiện chuyển đổi được 20ha diện tích sang trồng dưa hấu ở hai xã Lương Ninh và Hàm Ninh.
Chương trình truyền hình 26/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
6h25 | An ninh Quảng Bình |
6h45 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
7h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
8h00 | Câu chuyện âm nhạc |
8h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h30 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
9h30 | Người cao tuổi |
9h45 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
10h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h30 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
10h45 | Màu thời gian |
11h00 | Ký sự: Về ngôi làng cổ tích |
11h15 | Đời sống ngư dân |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 37 |
12h40 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
13h45 | Câu chuyện âm nhạc |
14h00 | Người cao tuổi |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
14h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
15h45 | Người cao tuổi |
16h00 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
16h35 | Bình Phước đất và người: Hạt điều Bình Phước - Vững vàng thương hiệu số 1 thế giới |
16h45 | An ninh Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Chung tay bảo vệ môi trường |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 37 |
18h15 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
18h30 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Xây dựng nông thôn mới và Đô thị văn minh |
20h30 | Nhịp sống trẻ |
20h45 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 10 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h45 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
22h00 | An ninh Quảng Bình |
22h15 | Màu thời gian |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,132.31 | 16,295.26 | 16,818.06 |
CAD | 18,084.86 | 18,267.53 | 18,853.61 |
CHF | 27,078.76 | 27,352.28 | 28,229.82 |
CNY | 3,428.68 | 3,463.32 | 3,574.97 |
DKK | - | 3,581.24 | 3,718.38 |
EUR | 26,509.78 | 26,777.56 | 27,963.40 |
GBP | 30,937.15 | 31,249.64 | 32,252.22 |
HKD | 3,157.93 | 3,189.82 | 3,292.16 |
INR | - | 303.56 | 315.69 |
JPY | 158.10 | 159.69 | 167.33 |
KRW | 15.97 | 17.75 | 19.36 |
KWD | - | 82,247.73 | 85,536.02 |
MYR | - | 5,254.14 | 5,368.74 |
NOK | - | 2,269.41 | 2,365.76 |
RUB | - | 261.89 | 289.91 |
SAR | - | 6,745.43 | 7,015.11 |
SEK | - | 2,290.51 | 2,387.76 |
SGD | 18,188.62 | 18,372.35 | 18,961.78 |
THB | 605.39 | 672.66 | 698.42 |
USD | 25,137.00 | 25,167.00 | 25,477.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.000 | 84.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 72.900 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |