Năm 2020, các tổ chức tín dụng trên địa bàn Quảng Bình đã triển khai thực hiện các chỉ đạo, chính sách của Chính phủ, Ngân hàng nhà nước nhằm đẩy mạnh huy động vốn và cho vay phát triển kinh tế; phục hồi các hoạt động sản xuất, kinh doanh sau dịch; đảm bảo an sinh xã hội và đời sống nhân dân. Đến cuối tháng 12/2020, tổng số vốn huy động của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh ước đạt 47.690 tỷ đồng, tăng 11,9% so đầu năm. Tổng dư nợ cho vay ước đạt 58.000 tỷ đồng, tăng 4,3% so đầu năm.
|
Đến cuối tháng 12/2020, tổng số vốn huy động của các tổ chức tín dụng
trên địa bàn tỉnh QB tăng 11,9% so với đầu năm.
|
Chương trình truyền hình 25/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Trên dòng Rào Nan |
6h30 | Phim tài liệu: Người chiến sĩ cầm đàn |
7h00 | Ca nhạc: Niềm tin trong tôi |
7h30 | Tường thuật trực tiếp: Giải đua thuyền truyền thống vô địch Quốc gia năm 2024 |
11h00 | Ký sự: Về miền tơ lụa |
11h15 | Truyền thông chính sách |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 36 |
12h40 | Phim tài liệu: Bài ca thống nhất |
13h15 | Người cao tuổi |
13h30 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
13h45 | Kids dance |
14h00 | Truyền thông chính sách |
14h15 | Âm vang miền cửa biển: Thành phố của em |
14h30 | Giáo dục và Đào tạo |
14h45 | Dọc miền đất nước: Khảm sành sứ - Nghệ thuật và nghề |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 12 |
15h45 | Tác giả - Tác phẩm |
16h00 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
16h35 | Pháp luật và đời sống |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Trên dòng Rào Nan |
17h20 | Người cao tuổi |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 36 |
18h15 | Truyền thông chính sách |
18h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
20h40 | An ninh Quảng Bình |
20h55 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
21h45 | Khám phá Quảng Bình: Trên dòng Rào Nan |
21h50 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h55 | Người cao tuổi |
22h10 | Âm vang miền cửa biển: Thành phố của em |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,132.31 | 16,295.26 | 16,818.06 |
CAD | 18,084.86 | 18,267.53 | 18,853.61 |
CHF | 27,078.76 | 27,352.28 | 28,229.82 |
CNY | 3,428.68 | 3,463.32 | 3,574.97 |
DKK | - | 3,581.24 | 3,718.38 |
EUR | 26,509.78 | 26,777.56 | 27,963.40 |
GBP | 30,937.15 | 31,249.64 | 32,252.22 |
HKD | 3,157.93 | 3,189.82 | 3,292.16 |
INR | - | 303.56 | 315.69 |
JPY | 158.10 | 159.69 | 167.33 |
KRW | 15.97 | 17.75 | 19.36 |
KWD | - | 82,247.73 | 85,536.02 |
MYR | - | 5,254.14 | 5,368.74 |
NOK | - | 2,269.41 | 2,365.76 |
RUB | - | 261.89 | 289.91 |
SAR | - | 6,745.43 | 7,015.11 |
SEK | - | 2,290.51 | 2,387.76 |
SGD | 18,188.62 | 18,372.35 | 18,961.78 |
THB | 605.39 | 672.66 | 698.42 |
USD | 25,137.00 | 25,167.00 | 25,477.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.000 | 84.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 72.900 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |