Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 42/2023/NĐ-CP ngày 29/6/2023 về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội (BHXH) và trợ cấp hàng tháng.
Ảnh minh họa. |
Theo đó, từ ngày 1/7/2023, Chính phủ điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng tăng theo hai mức là 12,5% và 20,8%.
Thứ nhất: Tăng thêm 12,5% trên mức lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng hiện tại áp dụng cho những người đã được điều chỉnh theo Nghị định số 108/2021 (đợt điều chỉnh tăng lương hưu năm 2022, với mức tăng thêm 7,4%). Mức lương hưu từ tháng 7 sẽ bằng mức lương hưu tháng 6 nhân với hệ số 1,125.
Thứ hai: Tăng thêm 20,8% trên mức lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng hiện tại (tháng 6/2023), áp dụng đối với những người chưa được điều chỉnh tăng lương hưu năm 2022 theo Nghị định số 108/2021. Mức lương hưu từ tháng 7 sẽ bằng mức lương hưu tháng 6 nhân với hệ số 1,208.
Còn đối với những người nghỉ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hằng tháng từ ngày 1/1/1995, sau khi được điều chỉnh mà có mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng dưới 3 triệu đồng/tháng sẽ được điều chỉnh lại. Cụ thể: người có mức lương hưu dưới 2,7 triệu đồng/người/tháng, được tăng thêm 300.000 đồng; người có mức lương từ 2,7 triệu đồng đến dưới 3 triệu đồng thì sẽ được tăng lên bằng 3 triệu đồng.
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng sau khi điều chỉnh theo Nghị định này là căn cứ để tính điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng ở những lần điều chỉnh tiếp theo.
Chương trình truyền hình 23/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Trải nghiệm trên sông Son |
6h30 | Phim tài liệu: Xứ Nguồn |
7h00 | Tường thuật Lễ dâng hương tưởng niệm các vua Hùng năm Giáp Thìn 2024 |
7h20 | Tác giả - Tác phẩm |
7h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
8h10 | Câu chuyện âm nhạc |
8h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h35 | Phim tài liệu: Tôi là công dân nước tự do |
9h00 | Đời sống ngư dân |
9h15 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
9h25 | Điện và đời sống |
9h45 | Phim tài liệu: Bài ca thống nhất |
10h10 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
10h25 | Quốc phòng toàn dân |
10h40 | Pháp luật và đời sống |
10h55 | Quảng Ninh xưa và nay: Linh thiêng Chùa Giữa Đồng |
11h00 | Ký sự: Phước Tích - Hương xưa ngày mới |
11h15 | Điện và đời sống |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 34 |
12h45 | Phim tài liệu: Tôi là công dân nước tự do |
13h05 | Đời sống ngư dân |
13h20 | Pháp luật và đời sống |
13h35 | Câu chuyện âm nhạc |
13h50 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h00 | Phim tài liệu: Xứ Nguồn |
14h30 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
14h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
15h00 | Tường thuật Lễ dâng hương tưởng niệm các vua Hùng năm Giáp Thìn 2024 |
15h20 | Tác giả - Tác phẩm |
15h40 | Phóng sự: Nghị quyết 36/NQ -TƯ mở ra tầm vóc Việt Nam - Đột phá nhận thức - Hành động |
16h00 | Phim tài liệu: Bài ca thống nhất |
16h20 | Thái Bình trầm tích thời gian: Thôn Bùi Xá và Di tích lịch sử của làng |
16h40 | Quốc phòng toàn dân |
16h45 | Điện và đời sống |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Trải nghiệm trên sông Son |
17h20 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 34 |
18h15 | Pháp luật và đời sống |
18h30 | Giáo dục và Đào tạo |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phim tài liệu: Nghị quyết 41 - NQT/TƯ - Động lực phát triển đội ngũ doanh nhân Quảng Bình trong thời kỳ mới |
20h40 | Truyền thông chính sách |
20h55 | Phim truyện: Thiên đường ở bên ta - Tập 31 |
21h40 | Tác giả - Tác phẩm |
21h55 | Khám phá Quảng Bình: Trải nghiệm trên sông Son |
22h05 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,086.35 | 16,248.84 | 16,769.95 |
CAD | 18,195.12 | 18,378.91 | 18,968.33 |
CHF | 27,338.60 | 27,614.75 | 28,500.38 |
CNY | 3,456.34 | 3,491.25 | 3,603.76 |
DKK | - | 3,584.67 | 3,721.91 |
EUR | 26,544.10 | 26,812.22 | 27,999.27 |
GBP | 30,775.52 | 31,086.38 | 32,083.34 |
HKD | 3,179.16 | 3,211.27 | 3,314.26 |
INR | - | 305.76 | 317.98 |
JPY | 160.26 | 161.88 | 169.61 |
KRW | 16.05 | 17.83 | 19.45 |
KWD | - | 82,702.86 | 86,008.35 |
MYR | - | 5,294.62 | 5,410.05 |
NOK | - | 2,284.04 | 2,380.99 |
RUB | - | 260.34 | 288.19 |
SAR | - | 6,795.62 | 7,067.23 |
SEK | - | 2,304.98 | 2,402.82 |
SGD | 18,307.44 | 18,492.37 | 19,085.43 |
THB | 609.44 | 677.15 | 703.07 |
USD | 25,148.00 | 25,178.00 | 25,488.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 81.000 | 83.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 72.900 | 74.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 72.900 | 74.800 |
Vàng nữ trang 99,99% | 72.600 | 73.900 |
Vàng nữ trang 99% | 71.168 | 73.168 |
Vàng nữ trang 75% | 53.081 | 55.581 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.738 | 43.238 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.469 | 30.969 |