Những năm trở lại đây, xã miền núi biên giới Trường Sơn, huyện Quảng Ninh ngoài tập trung phát triển chăn nuôi, trồng và khoanh nuôi, bảo vệ rừng thì địa phương cũng đã chú trọng mở rộng diện tích các loại cây lương thực như ngô, sắn, lạc.
Bà con nông dân xã Trường Sơn đang gặp khó khăn tìm đầu ra cho thị trường tiêu thụ nông sản. |
Xã Trường Sơn có tổng diện tích sản xuất cây ngô là 100ha; cây lạc 235ha, cây sắn 180ha... Tập trung chủ yếu ở bản Cây Sú, các thôn: Hồng Sơn, Tân Sơn, Long Sơn, Liên Sơn và Thượng Sơn.
3 năm trở lại đây, cùng với sự hỗ trợ của các cơ quan, ban, ngành trong việc tổ chức tập huấn chuyển giao kỹ thuật trồng ngô cho người nông dân, các mô hình trình diễn, khảo nghiệm giống mới của các công ty được triển khai mạnh mẽ nên người dân cũng đã bắt đầu áp dụng các kỹ thuật canh tác và sử dụng các loại giống mới để đưa vào sản xuất, nhờ vậy, sản lượng nông sản ngày một tăng. Sản lượng cây lạc đạt gần 135 tấn, ngô đạt 56 tấn, sắn đạt trên 2.100 tấn.
Tuy nhiên, hiện nay, thị trường tiêu thụ nông sản ở Trường Sơn đang tự phát, nhỏ lẻ, chủ yếu do hộ gia đình "tự thân vận động" nên tình trạng "được mùa mất giá, được giá mất mùa" xảy ra thường xuyên. Chính quyền địa phương cũng đang gặp không ít khó khăn để giải bài toán tìm đầu ra tiêu thụ cho sản phẩm.
Chương trình truyền hình 20/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
6h25 | Điện và đời sống |
6h40 | Pháp luật và đời sống |
7h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
8h00 | Âm vang miền cửa biển: Câu chuyện của rối |
8h15 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
8h30 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
9h00 | Kids Dance |
9h15 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
9h30 | Công thương Quảng Bình |
9h40 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
10h40 | Màu thời gian: Hành khúc ngày và đêm |
10h55 | Quảng Ninh xưa và nay: Am Thiền Định |
11h00 | Ký sự: Làng mộc Kim Bồng |
11h15 | Điện và đời sống |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
12h45 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
13h10 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
13h30 | Thái Bình trầm tích thời gian: Chuyện kể những ngôi đình cổ ở Hồng Minh |
13h45 | Sức khỏe là vàng |
14h30 | Pháp luật và đời sống |
14h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
15h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
15h45 | Điện và đời sống |
16h00 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
17h20 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
17h30 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
18h15 | Pháp luật và đời sống |
18h30 | Đời sống ngư dân |
18h40 | Điện và đời sống |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Ký sự: Đường 20 Quyết Thắng - Tập 2 |
20h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
20h45 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 9 |
21h40 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
21h35 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
21h55 | Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian |
22h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 15,781.47 | 15,940.87 | 16,452.24 |
CAD | 17,962.12 | 18,143.56 | 18,725.59 |
CHF | 27,431.25 | 27,708.34 | 28,597.19 |
CNY | 3,438.94 | 3,473.67 | 3,585.64 |
DKK | - | 3,552.42 | 3,688.45 |
EUR | 26,307.40 | 26,573.13 | 27,749.81 |
GBP | 30,708.07 | 31,018.25 | 32,013.29 |
HKD | 3,165.97 | 3,197.95 | 3,300.53 |
INR | - | 302.93 | 315.05 |
JPY | 160.50 | 162.12 | 169.87 |
KRW | 15.82 | 17.58 | 19.18 |
KWD | - | 82,281.90 | 85,571.24 |
MYR | - | 5,255.57 | 5,370.18 |
NOK | - | 2,249.33 | 2,344.82 |
RUB | - | 257.39 | 284.93 |
SAR | - | 6,760.49 | 7,030.75 |
SEK | - | 2,259.94 | 2,355.88 |
SGD | 18,152.89 | 18,336.25 | 18,924.46 |
THB | 609.62 | 677.36 | 703.30 |
USD | 25,133.00 | 25,163.00 | 25,473.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.000 | 84.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 74.800 | 76.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 74.800 | 76.800 |
Vàng nữ trang 99,99% | 74.700 | 76.000 |
Vàng nữ trang 99% | 73.248 | 75.248 |
Vàng nữ trang 75% | 54.656 | 57.156 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.962 | 44.462 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.345 | 31.845 |