Việt Nam đã tăng 3 bậc xếp hạng so với năm 2020, đứng ở vị trí thứ 8 trong top 10 quốc gia đứng đầu bảng Chỉ số Logistics thị trường mới nổi 2021.
Việt Nam vào top 10 quốc gia đứng đầu trong Báo cáo Chỉ số Logistics thị trường mới nổi 2021 |
Báo cáo Chỉ số Logistics thị trường mới nổi 2021 do nhà cung cấp dịch vụ kho vận hàng đầu thế giới Agility vừa công bố cho thấy, Việt Nam đã tăng 3 bậc xếp hạng so với năm 2020, đứng ở vị trí thứ 8 trong top 10 quốc gia đứng đầu.
Trong đó, Trung Quốc xếp vị trí số 1, Ấn Độ xếp vị trí thứ 2, Indonesia ở vị trí thứ 3. Quatar và Thổ Nhĩ Kỳ xếp sau Việt Nam ở vị trí thứ 9 và thứ 10. Trong số các nước ASEAN, Indonesia xếp ở vị trí thứ 3, Malaysia ở bậc 5, Việt Nam đứng ở vị trí thứ 8, Thái Lan xếp ở vị trí thứ 11, Philippines ở vị trí thứ 21, Campuchia 41.
Theo Agility, Việt Nam là một trong những quốc gia thành công nhất trên toàn cầu về việc đối phó với COVID-19. Mức tăng 3 hạng của Việt Nam lên vị trí thứ 8 là mức tăng nhanh nhất ở nửa trên của chỉ mục và thay thế khu vực Thái Lan trong top 10, Agility nêu rõ.
Trong những năm gần đây, năng lực sản xuất, trình độ công nghệ cao của Việt Nam đã tăng đáng kể, giúp thu hút đầu tư từ các nhà sản xuất nâng cao chuỗi giá trị. “Việt Nam sở hữu nhiều lợi thế về chi phí và thuận tiện trong mạng lưới cung cấp. Kết quả là, Việt Nam đã lọt vào Top 10 của Chỉ số năm nay và tiếp tục thể hiện sức mạnh trong nhiều năm tới”, báo cáo này nhấn mạnh.
Mặc dù vậy, theo Agility, Việt Nam cũng gặp nhiều thách thức như đầu tư vào công nghệ cao của Việt Nam còn thiếu kỹ năng và kiến thức để sản xuất hàng hoá có giá trị cao nhất.
Chương trình truyền hình 20/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
6h25 | Điện và đời sống |
6h40 | Pháp luật và đời sống |
7h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
8h00 | Âm vang miền cửa biển: Câu chuyện của rối |
8h15 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
8h30 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
9h00 | Kids Dance |
9h15 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
9h30 | Công thương Quảng Bình |
9h40 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
10h40 | Màu thời gian: Hành khúc ngày và đêm |
10h55 | Quảng Ninh xưa và nay: Am Thiền Định |
11h00 | Ký sự: Làng mộc Kim Bồng |
11h15 | Điện và đời sống |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
12h45 | Phim tài liệu: Chuyện kể 30 tháng 4 - Nhân chứng thứ 3 |
13h10 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
13h30 | Thái Bình trầm tích thời gian: Chuyện kể những ngôi đình cổ ở Hồng Minh |
13h45 | Sức khỏe là vàng |
14h30 | Pháp luật và đời sống |
14h45 | Dọc miền đất nước: Sơn son thếp vàng - Nghề xưa còn lại |
15h00 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 8 |
15h45 | Điện và đời sống |
16h00 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
17h20 | Phóng sự: Tân Hóa - Làng du lịch bình yên |
17h30 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 28 |
18h15 | Pháp luật và đời sống |
18h30 | Đời sống ngư dân |
18h40 | Điện và đời sống |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Ký sự: Đường 20 Quyết Thắng - Tập 2 |
20h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
20h45 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 9 |
21h40 | Khám phá Quảng Bình: Làng Võ Xá |
21h35 | Chương trình truyền hình: Đồng bào Rục và niềm vui của cuộc sống mới |
21h55 | Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian |
22h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 15,781.47 | 15,940.87 | 16,452.24 |
CAD | 17,962.12 | 18,143.56 | 18,725.59 |
CHF | 27,431.25 | 27,708.34 | 28,597.19 |
CNY | 3,438.94 | 3,473.67 | 3,585.64 |
DKK | - | 3,552.42 | 3,688.45 |
EUR | 26,307.40 | 26,573.13 | 27,749.81 |
GBP | 30,708.07 | 31,018.25 | 32,013.29 |
HKD | 3,165.97 | 3,197.95 | 3,300.53 |
INR | - | 302.93 | 315.05 |
JPY | 160.50 | 162.12 | 169.87 |
KRW | 15.82 | 17.58 | 19.18 |
KWD | - | 82,281.90 | 85,571.24 |
MYR | - | 5,255.57 | 5,370.18 |
NOK | - | 2,249.33 | 2,344.82 |
RUB | - | 257.39 | 284.93 |
SAR | - | 6,760.49 | 7,030.75 |
SEK | - | 2,259.94 | 2,355.88 |
SGD | 18,152.89 | 18,336.25 | 18,924.46 |
THB | 609.62 | 677.36 | 703.30 |
USD | 25,133.00 | 25,163.00 | 25,473.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.000 | 84.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 74.800 | 76.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 74.800 | 76.800 |
Vàng nữ trang 99,99% | 74.700 | 76.000 |
Vàng nữ trang 99% | 73.248 | 75.248 |
Vàng nữ trang 75% | 54.656 | 57.156 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.962 | 44.462 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.345 | 31.845 |