Theo thống kê sơ bộ, xuất khẩu nông, lâm, thủy sản cả năm 2021 đạt kết quả cao kỷ lục 48,6 tỷ USD.
10 nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu trên 1 tỷ USD, trong đó 6 nhóm hàng xuất khẩu trên 3 tỷ USD.
Theo vietnamplus.vn
Theo thống kê sơ bộ, xuất khẩu nông, lâm, thủy sản cả năm 2021 đạt kết quả cao kỷ lục 48,6 tỷ USD. 10 nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu trên 1 tỷ USD, trong đó 6 nhóm hàng xuất khẩu trên 3 tỷ USD.
Chương trình truyền hình 19/04/2024
Lịch đang được cập nhậtMã | Mua | CK | Bán |
AUD | 15,848.44 | 16,008.53 | 16,523.99 |
CAD | 18,002.36 | 18,184.20 | 18,769.72 |
CHF | 27,268.74 | 27,544.18 | 28,431.08 |
CNY | 3,443.73 | 3,478.52 | 3,591.07 |
DKK | - | 3,558.91 | 3,695.62 |
EUR | 26,352.90 | 26,619.09 | 27,801.05 |
GBP | 30,791.76 | 31,102.78 | 32,104.27 |
HKD | 3,166.76 | 3,198.75 | 3,301.74 |
INR | - | 303.56 | 315.74 |
JPY | 159.84 | 161.45 | 169.19 |
KRW | 15.86 | 17.62 | 19.22 |
KWD | - | 82,319.95 | 85,620.80 |
MYR | - | 5,260.81 | 5,376.16 |
NOK | - | 2,253.01 | 2,348.94 |
RUB | - | 258.21 | 285.88 |
SAR | - | 6,765.81 | 7,037.11 |
SEK | - | 2,265.27 | 2,361.72 |
SGD | 18,183.16 | 18,366.83 | 18,958.22 |
THB | 610.27 | 678.08 | 704.12 |
USD | 25,103.00 | 25,133.00 | 25,473.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 81.800 | 83.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75.000 | 76.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 75.000 | 77.000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 74.900 | 76.200 |
Vàng nữ trang 99% | 73.446 | 75.446 |
Vàng nữ trang 75% | 54.806 | 57.306 |
Vàng nữ trang 58,3% | 42.079 | 44.579 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.429 | 31.929 |