Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình
Thứ 7 30/09/2023
Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình

Tin trong nước

  • Thủ tướng: Không để thiếu điện là mệnh lệnh

    15:11 25/12/2019

    Chỉ ra một số dự án cung ứng điện chậm tiến độ, gặp khó khăn, dẫn tới nguy cơ thiếu điện trong những năm tới, Thủ tướng nêu rõ, cần bảo đảm chủ động cung ứng điện cho nền kinh tế với chất lượng tốt, không được để thiếu điện cho phát triển kinh tế xã hội, đời sống của nhân dân, đây là một mệnh lệnh, yêu cầu lớn.

  • Nhiều điểm sáng của du lịch Việt Nam năm 2019

    14:59 25/12/2019

    Bộ VHTT&DL cho biết năm 2019, du lịch Việt Nam ước đón 18 triệu lượt khách quốc tế (tăng 16%); phục vụ 85 triệu lượt khách nội địa (tăng 6%); tổng thu từ khách du lịch ước đạt hơn 720.000 tỷ đồng (tăng trên 16% so với năm 2018).

ĐầuTrước ... 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 ... SauCuối


VIDEO NỔI BẬT

Xem thêm

Cháy chợ Ba Đồn

qc

GIỚI THIỆU PHIM

Previous
  • Giới thiệu phim

  • Truy hồi công lý

Next
 
LỊCH TRUYỀN HÌNH  

Chương trình truyền hình 30/09/2023

Lịch đang được cập nhật

VIDEO CLIP

Previous
  • Trailer Điểm hẹn OCOP ngày 30/9/2023

  • Điểm hẹn OCOP ngày 16/9/2023

  • Đại Giang mạn ký

  • Cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) tỉnh Quảng Bình

  • Trailer Đại hội Công đoàn tỉnh Quảng Bình lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2023-2028

  • Trailer Điểm hẹn OCOP ngày 23/9/2023

  • Khám phá Quảng Bình - Chinh phục Hang Én

  • Lễ hội đua, bơi thuyền truyền thống trên sông Nhật Lệ và sông Kiến Giang

Next


Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ ngày : 9/30/2023 3:57:38 AM
MuaCKBán
AUD 15,333.78 15,488.6715,986.71
CAD 17,609.33 17,787.2018,359.15
CHF 26,016.28 26,279.0727,124.08
CNY 3,258.38 3,291.293,397.63
DKK - 3,390.243,520.32
EUR 25,089.27 25,342.7026,466.85
GBP 28,963.54 29,256.1030,196.84
HKD 3,023.89 3,054.433,152.65
INR - 291.57303.24
JPY 158.64 160.24167.93
KRW 15.63 17.3719.04
KWD - 78,412.2981,552.96
MYR - 5,129.075,241.31
NOK - 2,239.682,334.94
RUB - 237.51262.95
SAR - 6,458.576,717.25
SEK - 2,194.832,288.18
SGD 17,386.87 17,562.4918,127.21
THB 588.34 653.71678.79
USD 24,090.00 24,120.0024,460.00
Giá vàng
Tỷ giá Vàng SJC: 03:32:08 PM 29/09/2023
LoạiMuaBán
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 68.200 68.900
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 56.150 57.150
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ 56.150 57.250
Vàng nữ trang 99,99% 56.050 56.850
Vàng nữ trang 99% 55.087 56.287
Vàng nữ trang 75% 40.792 42.792
Vàng nữ trang 58,3% 31.297 33.297
Vàng nữ trang 41,7% 21.859 23.859
qc qc