Theo Cục Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), 5 tháng đầu năm 2020, bệnh dịch tả lợn Châu Phi (DTLCP) phát sinh thêm tại 47 xã, bao gồm 25 xã mới có dịch và 22 xã tái phát dịch.
Ảnh minh họa |
Cụ thể, tháng 1/2020, bệnh DTLCP phát sinh thêm tại 22 xã mới, số lợn tiêu hủy là 12.037 con. Tháng 2/2020, bệnh DTLCP phát sinh thêm tại 2 xã mới, số lợn tiêu hủy là 7.435 con. Tháng 3/2020, không phát sinh xã mới có bệnh DTLCP, số lợn tiêu hủy là 6.930 con. Tháng 4/2020, bệnh DTLCP tái phát tại 12 xã, số lợn tiêu hủy là 1.182 con.
Gần đây nhất, ngày 4/5/2020, bệnh DTLCP tái phát tại 10 xã thuộc 7 huyện của 5 tỉnh gồm: Cao Bằng (3 xã), Lạng Sơn (1 xã), Bắc Kạn (2 xã), Tuyên Quang (1 xã) và Hà Tĩnh (2 xã) và 1 ổ dịch mới phát sinh thêm tại xã Côn Lôn, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, số lợn mắc bệnh buộc phải tiêu hủy là 78 con.
Đến nay, lũy kế cả nước có 94 xã thuộc 42 huyện của 16 tỉnh, thành phố có bệnh DTLCP chưa qua 30 ngày. Tổng số lợn phải tiêu hủy là 27.662 con.
Về tình hình bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên thế giới, Cục Thú y cho biết, theo thông báo của Tổ chức thú y thế giới (OIE) và Tổ chức Nông nghiệp lương thực Liên hợp quốc (FAO), bệnh DTLCP đã và đang xảy ra tại 31 quốc gia và vùng lãnh thổ. Số lợn tiêu hủy do nhiễm DTLCP lên tới hàng trăm triệu con, các quốc gia đã chi hàng tỷ USD cho việc hỗ trợ người chăn nuôi và phòng chống dịch bệnh.
Theo thống kê của các tổ chức quốc tế, tổng đàn lợn của thế giới vào tháng 1/2020 đạt khoảng 678 triệu con, giảm gần 12% so với cùng kỳ năm 2019 (có tổng đàn lợn khoảng 768 triệu con).
Chương trình truyền hình 18/09/2024
6h00 | Giới thiệu chương trình |
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Lũy Thầy ai đắp mà cao |
6h30 | Truyền hình Quân khu 4 |
6h45 | Khoa học và Công nghệ |
7h00 | Chương trình truyền hình: Biên cương - Đêm hội trăng rằm |
8h00 | Bảo hiểm xã hội |
8h15 | Phim sitscom: Soái ca anh ở đâu - Tập 48 |
8h30 | Phim tài liệu: Thanh âm đại ngàn |
9h00 | Bạn của nhà nông |
9h15 | Màu thời gian: Trăng sáng vườn chè |
9h30 | Công thương Quảng Bình |
9h45 | An toàn giao thông |
10h00 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h15 | Tài nguyên và Môi trường |
10h30 | Ký sự miền Trung: Mát làng giếng cổ Gio An |
10h45 | Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1960 |
11h15 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
11h30 | Thời sự QBTV |
11h45 | Bản tin trong nước và quốc tế |
12h00 | Phim truyện: Chỉ một con đường - Tập 8 |
12h45 | Phim tài liệu: Thanh âm đại ngàn |
13h15 | Truyền hình Quân khu 4 |
13h30 | Câu chuyện âm nhạc |
13h45 | Xứng danh Bộ đội Cụ Hồ |
14h00 | Thi đua là yêu nước |
14h15 | Dọc miền đất nước: Ai về chợ Thuận |
14h30 | Nông dân Quảng Bình |
14h45 | Vì sức khỏe cộng đồng |
15h00 | Chương trình truyền hình: Biên cương - Đêm hội trăng rằm |
16h00 | Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1960 |
16h30 | An toàn giao thông |
16h45 | Thuế và cuộc sống |
17h00 | Thời sự QBTV |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Lũy Thầy ai đắp mà cao |
17h15 | Văn học Nghệ thuật |
17h30 | Phim truyện: Chỉ một con đường - Tập 8 |
18h15 | Phim sitcom: Soái ca anh ở đâu - Tập 48 |
18h25 | Người cao tuổi |
18h40 | 24h.TV |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự QBTV |
20h15 | Phim tài liệu: Tổ Y tế đặc biệt |
20h45 | 24h.TV |
21h00 | Phim sitscom: Soái ca anh ở đâu -Tập 49 |
21h10 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 45 |
22h00 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,162.42 | 16,325.68 | 16,850.28 |
CAD | 17,640.04 | 17,818.22 | 18,390.79 |
CHF | 28,389.08 | 28,675.84 | 29,597.30 |
CNY | 3,396.77 | 3,431.08 | 3,541.87 |
DKK | - | 3,599.22 | 3,737.24 |
EUR | 26,658.53 | 26,927.81 | 28,121.69 |
GBP | 31,644.12 | 31,963.76 | 32,990.87 |
HKD | 3,077.21 | 3,108.30 | 3,208.18 |
INR | - | 292.59 | 304.30 |
JPY | 169.55 | 171.26 | 179.46 |
KRW | 16.14 | 17.94 | 19.56 |
KWD | - | 80,455.68 | 83,676.46 |
MYR | - | 5,690.12 | 5,814.52 |
NOK | - | 2,275.83 | 2,372.57 |
RUB | - | 258.97 | 286.69 |
SAR | - | 6,536.35 | 6,798.02 |
SEK | - | 2,366.68 | 2,467.29 |
SGD | 18,516.05 | 18,703.08 | 19,304.08 |
THB | 653.36 | 725.96 | 753.80 |
USD | 24,400.00 | 24,430.00 | 24,770.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 80.000 | 82.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 77.900 | 79.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 77.900 | 79.300 |
Vàng nữ trang 99,99% | 77.800 | 78.800 |
Vàng nữ trang 99% | 76.020 | 78.020 |
Vàng nữ trang 75% | 56.756 | 59.256 |
Vàng nữ trang 58,3% | 43.595 | 46.095 |
Vàng nữ trang 41,7% | 30.513 | 33.013 |