Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình
Thứ 7 30/09/2023
Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình

Chuyên đề - Chuyên mục >> Công thương

  • Chất lượng gạch không nung tại các công trình xây dựng

    09:44 13/11/2019

    Vừa qua, dư luận tại Quảng Bình băn khoăn về một số công trình xây dựng bị rạn nứt. Một trong những giả thiết được đặt ra, đó là do chủ đầu tư sử dụng gạch không nung không đảm bảo chất lượng trong quá trình xây dựng. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, phóng viên Đài PT-TH Quảng Bình đã có cuộc trao đổi với ông Hoàng Minh Thái, Phó Giám đốc Sở Xây dựng. Mời quý vị và các bạn cùng theo dõi.

1


VIDEO NỔI BẬT

Xem thêm

Cháy chợ Ba Đồn

qc

GIỚI THIỆU PHIM

Previous
  • Giới thiệu phim

  • Truy hồi công lý

Next
 
LỊCH TRUYỀN HÌNH  

Chương trình truyền hình 30/09/2023

Lịch đang được cập nhật

VIDEO CLIP

Previous
  • Trailer Điểm hẹn OCOP ngày 30/9/2023

  • Điểm hẹn OCOP ngày 16/9/2023

  • Đại Giang mạn ký

  • Cuộc thi sáng tác biểu trưng (logo) tỉnh Quảng Bình

  • Trailer Đại hội Công đoàn tỉnh Quảng Bình lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2023-2028

  • Trailer Điểm hẹn OCOP ngày 23/9/2023

  • Khám phá Quảng Bình - Chinh phục Hang Én

  • Lễ hội đua, bơi thuyền truyền thống trên sông Nhật Lệ và sông Kiến Giang

Next


Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ ngày : 9/30/2023 12:10:51 AM
MuaCKBán
AUD 15,333.78 15,488.6715,986.71
CAD 17,609.33 17,787.2018,359.15
CHF 26,016.28 26,279.0727,124.08
CNY 3,258.38 3,291.293,397.63
DKK - 3,390.243,520.32
EUR 25,089.27 25,342.7026,466.85
GBP 28,963.54 29,256.1030,196.84
HKD 3,023.89 3,054.433,152.65
INR - 291.57303.24
JPY 158.64 160.24167.93
KRW 15.63 17.3719.04
KWD - 78,412.2981,552.96
MYR - 5,129.075,241.31
NOK - 2,239.682,334.94
RUB - 237.51262.95
SAR - 6,458.576,717.25
SEK - 2,194.832,288.18
SGD 17,386.87 17,562.4918,127.21
THB 588.34 653.71678.79
USD 24,090.00 24,120.0024,460.00
Giá vàng
Tỷ giá Vàng SJC: 03:32:08 PM 29/09/2023
LoạiMuaBán
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 68.200 68.900
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 56.150 57.150
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ 56.150 57.250
Vàng nữ trang 99,99% 56.050 56.850
Vàng nữ trang 99% 55.087 56.287
Vàng nữ trang 75% 40.792 42.792
Vàng nữ trang 58,3% 31.297 33.297
Vàng nữ trang 41,7% 21.859 23.859
qc qc