Theo Hoàng Nam
vietnamplus.vn
Đến 22 giờ ngày 20/10, vị trí tâm bão ở trên khu vực phía Đông Vịnh Bắc Bộ, di chuyển theo hướng Nam Tây Nam với tốc độ 10 km/giờ và sẽ suy yếu dần thành áp thấp nhiệt đới.
Hướng đi của cơn bão. (Nguồn: Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia)
Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia, hồi 10 giờ ngày 20/10, vị trí tâm bão số 5 ở vào khoảng 21,1 độ Vĩ Bắc-109,6 độ Kinh Đông, trên vùng biển phía Đông Bắc khu vực Bắc Vịnh Bắc Bộ. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 8 (62-74km/giờ), giật cấp 10; di chuyển theo hướng Nam Tây Nam với tốc độ khoảng 10km/giờ.
Đến 22 giờ ngày 20/10, vị trí tâm bão ở vào khoảng 20 độ Vĩ Bắc-109 độ Kinh Đông, trên khu vực phía Đông Vịnh Bắc Bộ. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 6-7, giật cấp 9. Bão di chuyển theo hướng Nam Tây Nam với tốc độ 10 km/giờ và suy yếu dần thành áp thấp nhiệt đới.
Vùng nguy hiểm do ảnh hưởng của bão ở phía Bắc vĩ tuyến 19 độ Vĩ Bắc, phía Tây kinh tuyến 110 độ Kinh Đông. Khu vực Vịnh Bắc Bộ có độ rủi ro thiên tai cấp 3.
Đến 10 giờ ngày 21/10, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 18,7 độ Vĩ Bắc-108,1 độ Kinh Đông, trên khu vực Nam Vịnh Bắc Bộ. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh dưới cấp 6. Áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Tây Nam với tốc độ khoảng 15 km/giờ và suy yếu thành một vùng áp thấp.
Vùng nguy hiểm do ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới ở phía Bắc vĩ tuyến 19 độ Vĩ Bắc, phía Tây kinh tuyến 110 độ Kinh Đông. Khu vực Vịnh Bắc Bộ có độ rủi ro thiên tai cấp 3.
Do ảnh hưởng của bão kết hợp với không khí lạnh tăng cường, ngày 20/10, khu vực Vịnh Bắc Bộ (bao gồm các huyện đảo Cô Tô, Bạch Long Vĩ) có gió mạnh cấp 6-7. Vùng gần tâm bão mạnh cấp 8, giật cấp 10, biển động rất mạnh, sóng biển cao 2-4m. Toàn bộ tàu thuyền, khu neo đậu, khu nuôi trồng thủy sản, đê kè biển trên khu vực này đều chịu tác động của gió mạnh, sóng lớn./.
Chương trình truyền hình 17/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Đón bình minh trên biển Nhật Lệ |
6h30 | Ký sự: Đường 20 Quyết Thắng - Tập 4 |
6h45 | An ninh Quảng Bình |
7h00 | Chương trình Sân khấu nghệ thuật thực cảnh: "Trở lại bến phà xưa" |
9h00 | Phim tài liệu: Đường Trường Sơn - Tuyến hậu cần huyền thoại - Tập 8 |
9h30 | Bảo hiểm xã hội |
9h45 | Sức khỏe là vàng |
10h30 | Dọc miền đất nước: Sắc màu Thái trên cao nguyên Đắk Nông |
10h45 | Màu thời gian: Phượng hồng |
11h00 | Ký sự: Bên dòng Xà No |
11h20 | Vì một thành phố văn minh, xanh, sạch đẹp |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tình trong lửa hận - Tập 1 |
12h40 | Phim tài liệu: Đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh |
13h20 | Cải cách hành chính |
13h30 | An ninh Quảng Bình |
13h45 | Câu chuyện âm nhạc |
14h00 | Bảo hiểm xã hội |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Truyền thông chính sách |
14h45 | Dọc miền đất nước: Sắc màu Thái trên cao nguyên Đắk Nông |
15h00 | Chương trình Sân khấu nghệ thuật thực cảnh: "Trở lại bến phà xưa" |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Đón bình minh trên biển Nhật Lệ |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Vẻ đẹp của núi rừng |
17h30 | Tình trong lửa hận - Tập 1 |
18h15 | Phim tài liệu: Bác Hồ của chúng ta |
18h35 | An ninh Quảng Bình |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h05 | Chương trình nghệ thuật "Trường Sơn Đông gọi Trường Sơn Tây" |
21h30 | Nhịp cầu nhân ái |
21h35 | Khám phá Quảng Bình: Đón bình minh trên biển Nhật Lệ |
21h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h55 | Cải cách hành chính |
22h10 | Màu thời gian: Phượng hồng |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,547.75 | 16,714.90 | 17,251.07 |
CAD | 18,209.86 | 18,393.79 | 18,983.82 |
CHF | 27,355.96 | 27,632.28 | 28,518.66 |
CNY | 3,453.32 | 3,488.21 | 3,600.64 |
DKK | - | 3,636.94 | 3,776.20 |
EUR | 26,933.18 | 27,205.23 | 28,409.87 |
GBP | 31,391.87 | 31,708.96 | 32,726.11 |
HKD | 3,179.06 | 3,211.17 | 3,314.18 |
INR | - | 304.02 | 316.17 |
JPY | 157.41 | 159.00 | 166.60 |
KRW | 16.01 | 17.78 | 19.40 |
KWD | - | 82,695.48 | 86,001.25 |
MYR | - | 5,375.37 | 5,492.59 |
NOK | - | 2,327.42 | 2,426.23 |
RUB | - | 266.52 | 295.04 |
SAR | - | 6,767.26 | 7,037.78 |
SEK | - | 2,324.82 | 2,423.52 |
SGD | 18,420.83 | 18,606.90 | 19,203.76 |
THB | 620.03 | 688.92 | 715.30 |
USD | 25,220.00 | 25,250.00 | 25,450.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 87.500 | 90.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75.250 | 76.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 75.250 | 76.950 |
Vàng nữ trang 99,99% | 75.050 | 76.050 |
Vàng nữ trang 99% | 73.297 | 75.297 |
Vàng nữ trang 75% | 54.693 | 57.193 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.992 | 44.492 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.366 | 31.866 |