UBND tỉnh vừa có Quyết định số 2246/QĐ-UBNDngày 11/8/2023 về ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trong toàn tỉnh.
Toàn tỉnh tổ chức khai giảng vào ngày 05/9/2023 |
Theo đó, học sinh trên địa bàn tỉnh sẽ tựu trường sớm nhất trước 01 tuần so với ngày tổ chức khai giảng, riêng đối với lớp 1 sớm nhất trước 02 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Toàn tỉnh tổ chức khai giảng vào ngày 05/9/2023; kết thúc học kỳ I trước ngày 15/01/2024, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2024 và kết thúc năm học trước ngày 31/5/2024. Đồng thời, tiến hành xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30/6/2024; hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31/7/2024.
Theo kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần); lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp trung học phổ thông có 32 tuần thực học (16 tuần/học kỳ); các lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
Ngoài ra, giáo viên trong toàn tỉnh được nghỉ lễ, Tết theo quy định của Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hàng năm; nghỉ phép năm trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với tình hình cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của tỉnh.
Chương trình truyền hình 26/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
6h25 | An ninh Quảng Bình |
6h45 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
7h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
8h00 | Câu chuyện âm nhạc |
8h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h30 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
9h30 | Người cao tuổi |
9h45 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
10h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h30 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
10h45 | Màu thời gian |
11h00 | Ký sự: Về ngôi làng cổ tích |
11h15 | Đời sống ngư dân |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 37 |
12h40 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
13h45 | Câu chuyện âm nhạc |
14h00 | Người cao tuổi |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
14h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
15h45 | Người cao tuổi |
16h00 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
16h35 | Bình Phước đất và người: Hạt điều Bình Phước - Vững vàng thương hiệu số 1 thế giới |
16h45 | An ninh Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Chung tay bảo vệ môi trường |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 37 |
18h15 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
18h30 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Xây dựng nông thôn mới và Đô thị văn minh |
20h30 | Nhịp sống trẻ |
20h45 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 10 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h45 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
22h00 | An ninh Quảng Bình |
22h15 | Màu thời gian |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,121.66 | 16,284.50 | 16,820.26 |
CAD | 18,077.48 | 18,260.08 | 18,860.83 |
CHF | 27,068.64 | 27,342.06 | 28,241.61 |
CNY | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 |
DKK | - | 3,577.18 | 3,717.11 |
EUR | 26,475.36 | 26,742.79 | 27,949.19 |
GBP | 30,873.52 | 31,185.37 | 32,211.36 |
HKD | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 |
INR | - | 303.14 | 315.51 |
JPY | 156.74 | 158.32 | 166.02 |
KRW | 15.92 | 17.69 | 19.31 |
KWD | - | 82,091.26 | 85,440.87 |
MYR | - | 5,259.06 | 5,378.02 |
NOK | - | 2,255.10 | 2,352.71 |
RUB | - | 262.74 | 291.09 |
SAR | - | 6,734.96 | 7,009.77 |
SEK | - | 2,276.86 | 2,375.42 |
SGD | 18,143.91 | 18,327.18 | 18,930.14 |
THB | 605.58 | 672.87 | 699.19 |
USD | 25,088.00 | 25,118.00 | 25,458.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.000 | 85.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.800 | 75.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.800 | 75.600 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.700 | 74.700 |
Vàng nữ trang 99% | 71.960 | 73.960 |
Vàng nữ trang 75% | 53.681 | 56.181 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.204 | 43.704 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.803 | 31.303 |