Trong năm 2023, tỉnh Quảng Bình phấn đấu có thêm 09 xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), 12 xã NTM nâng cao và 01 xã NTM kiểu mẫu, 14 thôn bản đạt chuẩn NTM, 37 khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu. Hiện nay, các địa phương đang tập trung chỉ đạo hoàn thành những tiêu chí chưa đạt để sớm được công nhận theo kế hoạch.
Quảng Bình đẩy nhanh tiến độ các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới |
Đến nay, toàn tỉnh có 2.035 tiêu chí đạt chuẩn sau khi rà soát, bình quân 15,9 tiêu chí/xã. Có 88 xã đạt chuẩn NTM, đạt 68,8% tổng số xã. Các sở, ngành được phân công phụ trách 09 xã đăng ký đạt NTM năm 2023 đã tập trung đôn đốc, hỗ trợ các xã khẩn trương triển khai thực hiện ngay từ đầu năm, phấn đấu hoàn thành các tiêu chí còn lại. Đến nay, đạt 14,1 tiêu chí/xã, các xã đang tích cực triển khai các tiêu chí chưa đạt, xây dựng kế hoạch củng cố, giữ vững các tiêu chí đã đạt và thực hiện các hạng mục công trình để hoàn thiện 19 tiêu chí. Đối với 12 xã phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao bình quân đạt 13,7 tiêu chí/xã. Riêng đối với xã Bảo Ninh, TP Đồng Hới là xã phấn đấu đạt chuẩn NTM kiểu mẫu hiện đang tích cực triển khai các tiêu chí theo Bộ tiêu chí xã NTM nâng cao, đồng thời, rà soát theo Bộ tiêu chí xã NTM kiểu mẫu.
Chương trình truyền hình 29/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
6h25 | Cuộc sống quanh ta |
6h40 | Nông dân Quảng Bình |
7h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
8h05 | Kids Dance |
8h20 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
8h30 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
9h00 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
9h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
9h30 | Nhịp sống trẻ |
9h40 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
10h10 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
10h30 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h55 | Nét đẹp cuộc sống: Nét đẹp bình dị phố biển |
11h00 | Ký sự: Hương sắc BHơ Hôồng |
11h15 | Nông dân Quảng Bình |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
12h40 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
13h15 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
13h35 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
13h50 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
14h00 | Xây dựng nông thôn mới và Đô thị văn minh |
14h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
14h30 | Cuộc sống quanh ta |
14h45 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
15h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
16h05 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
16h30 | Chính phủ tuần qua |
16h45 | Nông dân Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
17h20 | Cuộc sống quanh ta |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
18h15 | Chính phủ tuần qua |
18h30 | Nhịp sống trẻ |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phóng sự: Tiết kiệm hôm nay - Thắp sáng tương lai |
20h25 | Đại biểu của Nhân dân |
20h45 | Phim truyện: Thiên đường ở bên ta - Tập 32 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h40 | Chính phủ tuần qua |
21h55 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
22h10 | Nhịp sống trẻ |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,121.66 | 16,284.50 | 16,820.26 |
CAD | 18,077.48 | 18,260.08 | 18,860.83 |
CHF | 27,068.64 | 27,342.06 | 28,241.61 |
CNY | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 |
DKK | - | 3,577.18 | 3,717.11 |
EUR | 26,475.36 | 26,742.79 | 27,949.19 |
GBP | 30,873.52 | 31,185.37 | 32,211.36 |
HKD | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 |
INR | - | 303.14 | 315.51 |
JPY | 156.74 | 158.32 | 166.02 |
KRW | 15.92 | 17.69 | 19.31 |
KWD | - | 82,091.26 | 85,440.87 |
MYR | - | 5,259.06 | 5,378.02 |
NOK | - | 2,255.10 | 2,352.71 |
RUB | - | 262.74 | 291.09 |
SAR | - | 6,734.96 | 7,009.77 |
SEK | - | 2,276.86 | 2,375.42 |
SGD | 18,143.91 | 18,327.18 | 18,930.14 |
THB | 605.58 | 672.87 | 699.19 |
USD | 25,088.00 | 25,118.00 | 25,458.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.000 | 85.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.800 | 75.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.800 | 75.600 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.700 | 74.700 |
Vàng nữ trang 99% | 71.960 | 73.960 |
Vàng nữ trang 75% | 53.681 | 56.181 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.204 | 43.704 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.803 | 31.303 |