Theo thông tin tổng hợp từ Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh, từ 6 giờ ngày 9/2 đến 6 giờ ngày 10/2), Quảng Bình ghi nhận thêm 495 ca nhiễm Covid-19, nâng tổng số ca nhiễm từ trước đến nay trên địa bàn tỉnh lên 8.971 ca.
Thông tin tổng hợp tình hình dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh
của Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh.
|
Cụ thể:
* Nhập cảnh từ nước ngoài 01 ca.
* Tại cộng đồng 398 ca.
Trong đó: Đồng Hới 106 ca (gồm: Đức Ninh 04 ca, Thuận Đức 02 ca, Bảo Ninh 14 ca, Đức Ninh Đông 01 ca, Đồng Hải 03 ca, Bắc Nghĩa 10 ca, Nam Lý 16 ca, Phú Hải 05 ca, Bắc Lý 07 ca, Đồng Phú 17 ca, Lộc Ninh 21 ca, Đồng Sơn 02 ca, Nghĩa Ninh 01 ca, Hải Thành 02 ca, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng 01 ca).
Quảng Ninh 25 ca (gồm: Duy Ninh 02 ca, Hải Ninh 01 ca, Lương Ninh 02 ca, TT Quán Hàu 01 ca, Tân Ninh 03 ca, Hàm Ninh 01 ca, Vạn Ninh 06 ca, Vĩnh Ninh 01 ca, Võ Ninh 06 ca, Xuân Ninh 02 ca).
Lệ Thủy 57 ca (gồm: Xuân Thủy 02 ca, Trường Thủy 09 ca, Cam Thủy 02 ca, Sen Thủy 01 ca, Mai Thủy 05 ca, An Thủy 06 ca, Tân Thủy 02 ca, Phong Thủy 01 ca, Liên Thủy 04 ca, Thanh Thủy 03 ca, Ngư Thủy Bắc 01 ca, Ngư Thủy 02 ca, Hưng Thủy 13 ca, Phú Thủy 01 ca, Kim Thủy 02 ca, TT Kiến Giang 03 ca).
Bố Trạch 82 ca (gồm: Bắc Trạch 01 ca, Hải Phú 05 ca, TT Nông trường Việt Trung 05 ca, TT Hoàn Lão 03 ca, Cự Nẫm 03 ca, Liên Trạch 06 ca, Thanh Trạch 03 ca, TT Phong Nha 04 ca, Phúc Trạch 21 ca, Xuân Trạch 08 ca, Nhân Trạch 07 ca, Đại Trạch 01 ca, Đồng Trạch 15 ca).
Ba Đồn 49 ca (gồm: Quảng Tân 02 ca, Quảng Phong 12 ca, phường Ba Đồn 01 ca, Quảng Thủy 02 ca, Quảng Minh 03 ca, Quảng Lộc 04 ca, Quảng Phúc 03 ca, Quảng Long 05 ca, Quảng Hòa 12 ca, Quảng Thuận 02 ca, Quảng Trung 02 ca, Quảng Thọ 01 ca).
Quảng Trạch 53 ca (gồm: Quảng Thanh 02 ca, Quảng Đông 01 ca, Quảng Tùng 03 ca, Quảng Hưng 06 ca, Quảng Châu 10 ca, Quảng Xuân 15 ca, Quảng Tiến 01 ca, Quảng Phú 12 ca, Liên Trường 01 ca, Cảnh Dương 01 ca, Quảng Thạch 01 ca).
Tuyên Hoá 25 ca (gồm: Tiến Hoá 07 ca, Đức Hoá 05 ca, Kim Hoá 01 ca, Châu Hoá 12 ca).
Minh Hoá 01 ca (ở Xuân Hoá).
* Trong các khu cách ly tập trung, cách ly tại nhà 96 ca.
Trong đó: Đồng Hới 29 ca (gồm: Nam Lý 04 ca, Bắc Lý 03 ca, Đồng Phú 07 ca, Đồng Sơn 08 ca, Quang Phú 03 ca, Nghĩa Ninh 02 ca, Hải Thành 02 ca).
Quảng Ninh 13 ca (gồm: An Ninh 01 ca, Hải Ninh 04 ca, Lương Ninh 01 ca, TT Quán Hàu 02 ca, Vĩnh Ninh 02 ca, Tân Ninh 02 ca, Xuân Ninh 01 ca).
Lệ Thuỷ 01 ca (ở Phú Thuỷ).
Bố Trạch 20 ca (gồm: Bắc Trạch 01 ca, Lý Trạch 01 ca, Hưng Trạch 01 ca, TT Hoàn Lão 03 ca, TT Phong Nha 07 ca, Đồng Trạch 06 ca, Hạ Trạch 01 ca).
Ba Đồn 07 ca (gồm: Quảng Thủy 01 ca, phường Ba Đồn 02 ca, Quảng Phúc 03 ca, Quảng Sơn 01 ca).
Quảng Trạch 14 ca (gồm: Quảng Thanh 03 ca, Quảng Đông 01 ca, Quảng Hưng 01 ca, Quảng Xuân 04 ca, Quảng Tiến 03 ca, Cảnh Hóa 01 ca, Quảng Thạch 01 ca).
Tuyên Hoá 11 ca (gồm: Thanh Hoá 01 ca, Mai Hoá 01 ca, Kim Hoá 03 ca, Cao Quảng 04 ca, Hương Hoá 01 ca, Châu Hóa 01 ca).
Minh Hóa 01 ca (ở Tân Hóa).
24 giờ qua, có thêm 88 bệnh nhân kết thúc điều trị. Như vậy, tính đến 6h ngày 10/2, Quảng Bình đã có 6.422 bệnh nhân khỏi bệnh, còn 279 bệnh nhân đang được điều trị tại bệnh viện, 2.039 bệnh nhân đang được điều trị tại nhà, 220 bệnh nhân đang được phân loại. Toàn tỉnh có 10.311 công dân đang được cách ly tại nhà.
Chương trình truyền hình 29/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
6h25 | Cuộc sống quanh ta |
6h40 | Nông dân Quảng Bình |
7h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
8h05 | Kids Dance |
8h20 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
8h30 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
9h00 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
9h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
9h30 | Nhịp sống trẻ |
9h40 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
10h10 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
10h30 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h55 | Nét đẹp cuộc sống: Nét đẹp bình dị phố biển |
11h00 | Ký sự: Hương sắc BHơ Hôồng |
11h15 | Nông dân Quảng Bình |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
12h40 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
13h15 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
13h35 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
13h50 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
14h00 | Xây dựng nông thôn mới và Đô thị văn minh |
14h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
14h30 | Cuộc sống quanh ta |
14h45 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
15h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
16h05 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
16h30 | Chính phủ tuần qua |
16h45 | Nông dân Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
17h20 | Cuộc sống quanh ta |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
18h15 | Chính phủ tuần qua |
18h30 | Nhịp sống trẻ |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phóng sự: Tiết kiệm hôm nay - Thắp sáng tương lai |
20h25 | Đại biểu của Nhân dân |
20h45 | Phim truyện: Thiên đường ở bên ta - Tập 32 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h40 | Chính phủ tuần qua |
21h55 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
22h10 | Nhịp sống trẻ |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,121.66 | 16,284.50 | 16,820.26 |
CAD | 18,077.48 | 18,260.08 | 18,860.83 |
CHF | 27,068.64 | 27,342.06 | 28,241.61 |
CNY | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 |
DKK | - | 3,577.18 | 3,717.11 |
EUR | 26,475.36 | 26,742.79 | 27,949.19 |
GBP | 30,873.52 | 31,185.37 | 32,211.36 |
HKD | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 |
INR | - | 303.14 | 315.51 |
JPY | 156.74 | 158.32 | 166.02 |
KRW | 15.92 | 17.69 | 19.31 |
KWD | - | 82,091.26 | 85,440.87 |
MYR | - | 5,259.06 | 5,378.02 |
NOK | - | 2,255.10 | 2,352.71 |
RUB | - | 262.74 | 291.09 |
SAR | - | 6,734.96 | 7,009.77 |
SEK | - | 2,276.86 | 2,375.42 |
SGD | 18,143.91 | 18,327.18 | 18,930.14 |
THB | 605.58 | 672.87 | 699.19 |
USD | 25,088.00 | 25,118.00 | 25,458.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.000 | 85.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.800 | 75.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.800 | 75.600 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.700 | 74.700 |
Vàng nữ trang 99% | 71.960 | 73.960 |
Vàng nữ trang 75% | 53.681 | 56.181 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.204 | 43.704 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.803 | 31.303 |