Theo thông tin tổng hợp từ Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh, từ 6 giờ ngày 8/1 đến 6 giờ ngày 9/1, Quảng Bình ghi nhận thêm 50 ca nhiễm Covid-19.
Thông tin tổng hợp tình hình dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh
của Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh.
|
Cụ thể: Tại cộng đồng 45 ca. Trong đó: Trở về từ vùng dịch 6 ca (gồm: Đồng Hới 1 ca, Lệ Thủy 2 ca, Ba Đồn 2 ca, Tuyên Hóa 1 ca). Liên quan đến F0 về từ vùng dịch 6 ca (ở Lộc Ninh - Đồng Hới 2 ca, Quảng Thọ - Ba Đồn 2 ca, Quảng Long - Ba Đồn 2 ca). F1 của chùm ca bệnh tại Khe Ngang 1 ca (ở Trường Xuân - Quảng Ninh). F1 của chùm ca bệnh tại Bảo Ninh 2 ca (ở Bảo Ninh - Đồng Hới). Liên quan đến chùm ca bệnh tại chợ Tréo - Kiến Giang 1 ca (ở Liên Thủy - Lệ Thủy). F1 của F0 ở Liên Thủy 1 ca (ở Mỹ Thủy - Lệ Thủy). F1 của chùm ca bệnh tại Xuân Hải - Quảng Phú 5 ca (đều ở Quảng Trạch, gồm: Quảng Phú 4 ca, Cảnh Dương 1 ca). Liên quan đến chùm ca bệnh tại chợ Ba Đồn 23 ca (trong đó, ở Ba Đồn 8 ca, gồm: Phường Ba Đồn 2 ca, Quảng Long 1 ca, Quảng Phong 3 ca, Quảng Thọ 2 ca; ở Tiến Hóa - Tuyên Hóa 15 ca).
Trong khu cách ly Trường Quân sự 1 ca.
Nhập cảnh qua Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo 4 ca.
Các địa điểm liên quan đến các ca nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn. |
24 giờ qua, có thêm 34 bệnh nhân được xuất viện. Như vậy, tính đến 6h ngày 9/1, Quảng Bình đã có 3.643 bệnh nhân được xuất viện, còn 183 bệnh nhân đang được điều trị tại bệnh viện, 327 bệnh nhân đang được điều trị tại nhà, 50 bệnh nhân đang phân loại.
Toàn tỉnh có 219 công dân đang được cách ly tập trung; 6.034 công dân đang được cách ly, theo dõi sức khỏe tại nhà, nơi cư trú.
Chương trình truyền hình 17/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Đón bình minh trên biển Nhật Lệ |
6h30 | Ký sự: Đường 20 Quyết Thắng - Tập 4 |
6h45 | An ninh Quảng Bình |
7h00 | Chương trình Sân khấu nghệ thuật thực cảnh: "Trở lại bến phà xưa" |
9h00 | Phim tài liệu: Đường Trường Sơn - Tuyến hậu cần huyền thoại - Tập 8 |
9h30 | Bảo hiểm xã hội |
9h45 | Sức khỏe là vàng |
10h30 | Dọc miền đất nước: Sắc màu Thái trên cao nguyên Đắk Nông |
10h45 | Màu thời gian: Phượng hồng |
11h00 | Ký sự: Bên dòng Xà No |
11h20 | Vì một thành phố văn minh, xanh, sạch đẹp |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tình trong lửa hận - Tập 1 |
12h40 | Phim tài liệu: Đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh |
13h20 | Cải cách hành chính |
13h30 | An ninh Quảng Bình |
13h45 | Câu chuyện âm nhạc |
14h00 | Bảo hiểm xã hội |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Truyền thông chính sách |
14h45 | Dọc miền đất nước: Sắc màu Thái trên cao nguyên Đắk Nông |
15h00 | Chương trình Sân khấu nghệ thuật thực cảnh: "Trở lại bến phà xưa" |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Đón bình minh trên biển Nhật Lệ |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Vẻ đẹp của núi rừng |
17h30 | Tình trong lửa hận - Tập 1 |
18h15 | Phim tài liệu: Bác Hồ của chúng ta |
18h35 | An ninh Quảng Bình |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h05 | Chương trình nghệ thuật "Trường Sơn Đông gọi Trường Sơn Tây" |
21h30 | Nhịp cầu nhân ái |
21h35 | Khám phá Quảng Bình: Đón bình minh trên biển Nhật Lệ |
21h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h55 | Cải cách hành chính |
22h10 | Màu thời gian: Phượng hồng |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,547.75 | 16,714.90 | 17,251.07 |
CAD | 18,209.86 | 18,393.79 | 18,983.82 |
CHF | 27,355.96 | 27,632.28 | 28,518.66 |
CNY | 3,453.32 | 3,488.21 | 3,600.64 |
DKK | - | 3,636.94 | 3,776.20 |
EUR | 26,933.18 | 27,205.23 | 28,409.87 |
GBP | 31,391.87 | 31,708.96 | 32,726.11 |
HKD | 3,179.06 | 3,211.17 | 3,314.18 |
INR | - | 304.02 | 316.17 |
JPY | 157.41 | 159.00 | 166.60 |
KRW | 16.01 | 17.78 | 19.40 |
KWD | - | 82,695.48 | 86,001.25 |
MYR | - | 5,375.37 | 5,492.59 |
NOK | - | 2,327.42 | 2,426.23 |
RUB | - | 266.52 | 295.04 |
SAR | - | 6,767.26 | 7,037.78 |
SEK | - | 2,324.82 | 2,423.52 |
SGD | 18,420.83 | 18,606.90 | 19,203.76 |
THB | 620.03 | 688.92 | 715.30 |
USD | 25,220.00 | 25,250.00 | 25,450.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 87.400 | 89.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75.200 | 76.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 75.200 | 76.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 75.000 | 76.000 |
Vàng nữ trang 99% | 73.248 | 75.248 |
Vàng nữ trang 75% | 54.656 | 57.156 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.962 | 44.462 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.345 | 31.845 |