Theo thông tin tổng hợp từ Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh, trong 24 giờ qua (từ 6 giờ ngày 12/2 đến 6 giờ ngày 13/2), Quảng Bình ghi nhận thêm 406 ca nhiễm Covid-19, nâng tổng số ca nhiễm từ trước đến nay trên địa bàn tỉnh lên 10.446 ca.
Thông tin tổng hợp tình hình dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh
của Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh.
|
Cụ thể:
* Tại cộng đồng 312 ca. Trong đó:
Đồng Hới 34 ca (gồm: Bảo Ninh 12 ca, Đức Ninh Đông 02 ca, Lộc Ninh 03 ca, Bắc Lý 11 ca, Phú Hải 01 ca, Quang Phú 03 ca, Nghĩa Ninh 01 ca, Đồng Sơn 01 ca).
Quảng Ninh 25 ca (gồm: Duy Ninh 02, Gia Ninh 02 ca, Hải Ninh 02 ca, Lương Ninh 01 ca, TT Quán Hàu 05 ca, Tân Ninh 03 ca, Võ Ninh 04 ca, Vạn Ninh 03 ca, Vĩnh Ninh 03 ca).
Lệ Thuỷ 59 ca (gồm: Xuân Thuỷ 05 ca, Thanh Thuỷ 07 ca, Lộc Thuỷ 01 ca, Sen Thuỷ 01 ca, Ngư Thuỷ 02 ca, Ngư Thuỷ Bắc 04 ca, Hồng Thuỷ 01 ca, Mai Thuỷ 01 ca, An Thuỷ 07 ca, Dương Thuỷ 01 ca, Hoa Thuỷ 02 ca, Cam Thuỷ 14 ca, Lệ Ninh 01 ca, Hưng Thuỷ 12 ca).
Bố Trạch 68 (gồm: Sơn Lộc 02 ca, Liên Trạch 01 ca, TT Hoàn Lão 03 ca, Phúc Trạch 18 ca, Xuân Trạch 10 ca, Đức Trạch 05 ca, Bắc Trạch 02ca, Hòa Trạch 01 ca, Thanh Trạch 07 ca, Trung Trạch 01 ca, TT Nông trường Viêt Trung 07 ca, TT Phong Nha 01 ca, Đại Trạch 02 ca, Nhân Trạch 04 ca, Vạn Trạch 04 ca).
Ba Đồn 57 ca (gồm: phường Ba Đồn 04 ca, Quảng Tiên 01 ca, Quảng Hải 01 ca, Quảng Thuận 05 ca, Quảng Thọ 06 ca, Quảng Minh 02 ca, Quảng Phúc 01 ca, Quảng Hoà 07 ca, Quảng Phong 02 ca, Quảng Văn 15 ca, Quảng Lộc 13 ca).
Quảng Trạch 59 ca (gồm: Quảng Hưng 05 ca, Quảng Tiến 06 ca, Quảng Phương 04 ca, Quảng Xuân 04 ca, Quảng Đông 02 ca, Cảnh Dương 30 ca, Quảng Phú 03 ca, Quảng Thanh 02 ca, Quảng Hợp 01 ca, Liên Trường 02 ca).
Tuyên Hoá 07 ca (gồm: Hương Hoá 04 ca, Mai Hoá 02 ca, Tiến Hoá 01 ca).
Minh Hoá 03 ca (gồm: Dân Hoá 01 ca, Hoá Hợp 01 ca, TT Quy Đạt 01 ca).
* Trong các khu cách ly tập trung, cách ly tại nhà 94 ca. Trong đó:
Đồng Hới 09 ca (gồm: Đức Ninh 02 ca, Hải Thành 03 ca, Bắc Lý 04 ca).
Quảng Ninh 03 ca (gồm: Tân Ninh 01 ca, Vĩnh Ninh 01 ca, Võ Ninh 01 ca).
Lệ Thuỷ 12 ca (gồm: Xuân Thuỷ 04, Trường Thuỷ 05 ca, Ngư Thuỷ Bắc 02 ca, TT Kiến Giang 01 ca).
Bố Trạch 21 ca (gồm: Liên Trạch 04 ca, TT Hoàn Lão 01, Phúc Trạch 01 ca, Bắc Trạch 03 ca, Thanh Trạch 05 ca, Trung Trạch 01 ca, TT Nông trường Việt Trung 02 ca, Đồng Trạch 02 ca, Nhân Trạch 02 ca).
Ba Đồn 12 ca (gồm: Quảng Tân 03 ca, phường Ba Đồn 04 ca, Quảng Phong 02 ca, Quảng Thọ 01 ca, Quảng Văn 01 ca, Quảng Phúc 01 ca).
Quảng Trạch 26 ca (gồm: Quảng Hưng 07 ca, Quảng Tùng 11 ca, Quảng Xuân 05 ca, Quảng Đông 03 ca).
Tuyên Hoá 08 ca (gồm: Lê Hoá 01 ca, Thạch Hoá 01 ca, Tiến Hoá 01 ca, Đồng Lê 02 ca, Thanh Hoá 03 ca).
Minh Hoá 03 ca (gồm: Hồng Hoá 01 ca, Tân Hoá 02 ca).
Các địa điểm liên quan đến các ca nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn. |
24 giờ qua, có thêm 158 bệnh nhân kết thúc điều trị. Như vậy, tính đến 6h ngày 13/2, Quảng Bình đã có 7.032 bệnh nhân khỏi bệnh, còn 334 bệnh nhân đang được điều trị tại bệnh viện, 3.066 bệnh nhân đang được điều trị tại nhà. Toàn tỉnh có 11.791 công dân đang được cách ly tại nhà.
Trong ngày có 01 ca tử vong. Đó là bệnh nhân N.T.H (sinh năm 1945, ở Quảng Sơn, Ba Đồn). Chẩn đoán tử vong: Bệnh chính: Shock nhiễm khuẩn, viêm ruột, viêm phổi, tắc mạch phổi, nhiễm Sars-CoV-2; bệnh kèm: Viêm đa khớp; biến chứng: Suy hô hấp, trụy mạch dẫn đến tử vong. Như vậy, tính đến nay trên địa bàn tỉnh đã có 14 ca tử vong.
Chương trình truyền hình 03/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
6h30 | Phim tài liệu: Hồ Chí Minh - Bài ca tự do |
7h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
8h00 | Câu chuyện âm nhạc |
8h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h30 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
9h00 | Cuộc sống quanh ta |
9h15 | Nhịp sống trẻ |
9h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
9h45 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
10h05 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
10h20 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h35 | Màu thời gian |
10h45 | Màu thời gian: Cho dù có đi nơi đâu |
11h00 | Ký sự: Đường lên Điện Biên |
11h15 | Người cao tuổi |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
12h40 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
13h15 | Đại biểu của Nhân dân |
13h30 | Đời sống ngư dân |
14h00 | Cuộc sống quanh ta |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
14h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
15h45 | Người cao tuổi |
16h00 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
16h20 | An ninh Quảng Bình |
16h35 | Nhịp sống trẻ |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Công sở xanh |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
18h15 | Cuộc sống quanh ta |
18h30 | Nông dân Quảng Bình |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h T | iếp sóng: Chương trình Giao lưu chính luận - Nghệ thuật " Vang mãi bản hùng ca Điện Biên" |
21h50 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
21h55 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
22h10 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
22h30 | Màu thời gian |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.500 | 85.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |