Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm nay điều kiện thời tiết khá thuận lợi, hầu hết các điểm tham quan du lịch, di tích văn hóa, lịch sử trên địa bàn tỉnh đều mở cửa đón khách, vì vậy, lượng khách du lịch đến Quảng Bình tăng khá so với các năm trước.
![]() |
Hơn 115.000 lượt khách du lịch đến Quảng Bình trong dịp Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024. |
Từ ngày 8/2 - 14/2/2024 (tức từ 29 Tết đến ngày mồng 5 Tết Âm lịch), tổng lượng khách du lịch đến Quảng Bình dự ước đạt khoảng 115.000 lượt, tăng gần 5% so với dịp Tết Quý Mão 2023; trong đó, khách Quốc tế khoảng 3.000 lượt, tăng 20% so với dịp nghỉ Tết năm ngoái. Những điểm đến chính của khách du lịch là Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp, động Phong Nha, động Thiên Đường, các đền, chùa, điểm du lịch văn hóa, tâm linh, Quảng trường Hồ Chí Minh, các điểm du lịch cộng đồng trên địa bàn các huyện Bố Trạch, Lệ Thủy…Khách du lịch chủ yếu là khách tham quan nội tỉnh, khách đến từ TP. Hồ Chí Minh, TP. Hà Nội và các tỉnh lân cận như Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Đà Nẵng... Công suất sử dụng phòng bình quân ước đạt 35%.
Tình hình an ninh trật tự, an toàn xã hội, vệ sinh môi trường, phòng cháy, chữa cháy tại các cơ sở lưu trú, khu, điểm tham quan du lịch, chất lượng dịch vụ, vấn đề niêm yết giá và bán đúng giá niêm yết, công tác vệ sinh an toàn thực phẩm được đảm bảo.
Chương trình truyền hình 27/07/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Di tích lịch sử Chiến thắng Xuân Bồ |
6h25 | Phóng sự: Không xa đâu Trường Sa ơi |
6h40 | Nhịp sống trẻ |
7h00 | Phim truyện: Hai người trở lại Trung đoàn - Tập 2 |
8h15 | 24h.TV |
8h30 | Phim tài liệu: Việt Nam Tổ quốc nhìn từ biển - Phần 4 - Tập 6 |
9h00 | Kids Dance |
9h15 | Màu thời gian: Em vẫn đợi anh về |
9h30 | Vì chủ quyền an ninh biên giới |
9h45 | Khoa học và công nghệ |
10h00 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h15 | Phim tài liệu: Bản hùng ca người lính |
10h55 | Nhịp cầu nhân ái |
11h00 | Ký sự: Làng nghề ven sông - Tập 10 |
11h15 | Hành trình nhân đạo |
11h30 | Thời sự QBTV |
11h55 | Màu của tình yêu - Tập 18 |
12h40 | Phim tài liệu: Việt Nam Tổ quốc nhìn từ biển - Phần 4 - Tập 6 |
13h15 | Người cao tuổi |
13h30 | Câu chuyện âm nhạc |
13h45 | Dân tộc và miền núi |
14h00 | Trang truyền hình Bố Trạch |
14h15 | Dọc miền đất nước: Bảo tồn văn hóa ẩm thực của người Mông |
14h30 | Bảo hiểm xã hội |
14h45 | Âm vang miền cửa biển |
15h00 | Phim truyện: Hai người trở lại Trung đoàn - Tập 2 |
16h10 | Phim tài liệu: Bản hùng ca người lính |
16h45 | Ký sự: Làng nghề ven sông - Tập 10 |
17h00 | Thời sự QBTV |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Di tích lịch sử Chiến thắng Xuân Bồ |
17h15 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
17h30 | Màu của tình yêu - Tập 18 |
18h15 | Truyền thông chính sách |
18h30 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
18h40 | 24h.TV |
19h00 | Tiếp sóng VTV |
19h45 | Thời sự QBTV |
20h15 | Phim tài liệu: Điểm tựa tin cậy của Người lao động |
20h45 | Thi đua là yêu nước |
21h00 | Phim truyện: Hai người trở lại Trung đoàn - Tập 3 |
22h05 | 24h.TV |
22h20 | Khám phá Quảng Bình: Di tích lịch sử Chiến thắng Xuân Bồ |
22h25 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,132.13 | 16,295.08 | 16,817.95 |
CAD | 17,843.07 | 18,023.30 | 18,601.62 |
CHF | 27,987.90 | 28,270.61 | 29,177.73 |
CNY | 3,426.83 | 3,461.44 | 3,573.05 |
DKK | - | 3,611.44 | 3,749.76 |
EUR | 26,754.59 | 27,024.84 | 28,221.75 |
GBP | 31,694.81 | 32,014.96 | 33,042.23 |
HKD | 3,158.89 | 3,190.80 | 3,293.18 |
INR | - | 301.29 | 313.33 |
JPY | 159.31 | 160.92 | 168.61 |
KRW | 15.79 | 17.54 | 19.13 |
KWD | - | 82,557.40 | 85,858.45 |
MYR | - | 5,368.88 | 5,486.01 |
NOK | - | 2,247.24 | 2,342.66 |
RUB | - | 283.26 | 313.58 |
SAR | - | 6,725.37 | 6,994.28 |
SEK | - | 2,289.92 | 2,387.16 |
SGD | 18,359.90 | 18,545.35 | 19,140.42 |
THB | 616.88 | 685.43 | 711.68 |
USD | 25,091.00 | 25,121.00 | 25,461.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 77.500 | 79.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75.300 | 76.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 75.300 | 76.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 75.200 | 76.300 |
Vàng nữ trang 99% | 73.545 | 75.545 |
Vàng nữ trang 75% | 54.881 | 57.381 |
Vàng nữ trang 58,3% | 42.137 | 44.637 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.470 | 31.970 |