Theo lịch thi đấu, Tại Vòng Chung kết World Cup Nữ 2023, Đội tuyển Nữ Việt Nam sẽ lần lượt gặp nhà đương kim vô địch Mỹ vào ngày 22/7, tiếp đó là Bồ Đào Nha (ngày 27/7) và á quân Hà Lan (ngày 1/8).
Vòng Chung kết World Cup Nữ 2023 sẽ diễn ra từ ngày 20/7 đến 20/8 với tổng cộng 64 trận đấu, tại hai quốc gia Australia và New Zealand.
Trận đấu khai mạc là màn so tài của Đội tuyển Nữ New Zealand và Đội tuyển Nữ Na Uy, diễn ra vào lúc 14 giờ ngày 20/7 (giờ Việt Nam).
Đây cũng là kỳ World Cup đầu tiên trong lịch sử Đội tuyển Bóng đá Nữ Việt Nam góp mặt sau nhiều lần lỗi hẹn.
Ở giải đấu này, Đội tuyển Nữ Việt Nam nằm ở Bảng E cùng với đương kim vô địch Mỹ, quân Hà Lan và Đội tuyển Bồ Đào Nha.
Đây được nhận định là bảng đấu không hề dễ dàng dành cho thầy trò Huấn luyện viên Mai Đức Chung, khi mà cả ba đối thủ đều được đánh giá cao hơn.
Theo lịch thi đấu, Đội tuyển Nữ Việt Nam sẽ lần lượt gặp nhà đương kim vô địch Mỹ vào ngày 22/7, tiếp đó là Bồ Đào Nha (ngày 27/7) và á quân Hà Lan (ngày 1/8).
Tất cả các trận đấu của thầy trò huấn luyện viên Mai Đức Chung tại vòng đấu bảng đều sẽ diễn ra trên đất New Zealand.
Để chuẩn bị cho giải đấu lịch sử này, Đội tuyển Nữ Việt Nam đã có chuyến tập huấn ba tuần tại châu Âu. Trong chuyến tập huấn luyện, Tuyển Nữ Việt Nam đã có dịp thử sức cùng đội bóng số 2 thế giới Đức và chỉ để thua sát nút 1-2.
Còn ở trận giao hữu gần nhất với Đội tuyển Nữ New Zealand, thầy trò Huấn luyện viên Mai Đức Chung đã thua 0-2.
Trước ngày World Cup Nữ 2023 khởi tranh, Đội tuyển Nữ Việt Nam sẽ có trận giao hữu với cùng với Đội tuyển Tây Ban Nha vào ngày 14/7.
Các trận đấu của Đội tuyển Nữ Việt Nam và nhiều trận cầu đáng chú ý khác sẽ được phát trực tiếp Kênh 7 Truyền hình Quốc hội Việt Nam.
Lịch thi đấu Vòng Chung kết World Cup Nữ 2023 | ||||||
Vòng đấu | Ngày | Bảng | Giờ Việt Nam | Đội Nhà | Đội Khách | |
20/07/2023 |
A | 14:00 | New Zealand | - | Na Uy | |
B | 17:00 | Australia | - | Cộng hòa Ireland | ||
21/07/2023 |
B | 09:30 | Nigeria | - | Canada | |
A | 12:00 | Philippines | - | Thụy Sĩ | ||
C | 14:30 | Tây Ban Nha | - | Costa Rica | ||
22/07/2023 |
E | 08:00 | Mỹ | - | Việt Nam | |
C | 14:00 | Zambia | - | Nhật Bản | ||
D | 16:30 | Anh | - | Haiti | ||
D | 19:00 | Đan Mạch | - | Trung Quốc | ||
23/07/2023 |
G | 12:00 | Thụy Điển | - | Nam Phi | |
E | 14:30 | Hà Lan | - | Bồ Đào Nha | ||
F | 17:00 | Pháp | - | Jamaica | ||
24/07/2023 |
G | 13:00 | Italy | - | Argentina | |
H | 15:30 | Đức | - | Morocco | ||
F | 18:00 | Brazil | - | Panama | ||
H | 09:00 | Colombia | - | Hàn Quốc | ||
25/07/2023 |
A | 12:30 | New Zealand | - | Philippines | |
A | 15:00 | Thụy Sĩ | - | Na Uy | ||
26/07/2023 |
C | 12:00 | Nhật Bản | - | Costa Rica | |
C | 14:30 | Tây Ban Nha | - | Zambia | ||
B | 19:00 | Canada | - | Cộng hòa Ireland | ||
27/07/2023 |
E | 08:00 | Mỹ | - | Hà Lan | |
E | 14:30 | Bồ Đào Nha | - | Việt Nam | ||
B | 17:00 | Australia | - | Nigeria | ||
28/07/2023 |
G | 07:00 | Argentina | - | Nam Phi | |
D | 15:30 | Anh | - | Đan Mạch | ||
D | 18:00 | Trung Quốc | - | Haiti | ||
29/07/2023 |
G | 14:30 | Thụy Điển | - | Italy | |
F | 17:00 | Pháp | - | Brazil | ||
F | 19:30 | Panama | - | Jamaica | ||
30/07/2023 |
H | 11:30 | Hàn Quốc | - | Morocco | |
A | 14:00 | Thụy Sĩ | - | New Zealand | ||
A | 14:00 | Na Uy | - | Philippines | ||
H | 16:30 | Đức | - | Colombia | ||
31/07/2023 |
C | 14:00 | Nhật Bản | - | Tây Ban Nha | |
C | 14:00 | Costa Rica | - | Zambia | ||
B | 17:00 | Canada | - | Australia | ||
B | 17:00 | Cộng hòa Ireland | - | Nigeria | ||
01/08/2023 |
E | 14:00 | Bồ Đào Nha | - | Mỹ | |
E | 14:00 | Việt Nam | - | Hà Lan | ||
D | 18:00 | Trung Quốc | - | Anh | ||
D | 18:00 | Haiti | - | Đan Mạch | ||
02/08/2023 |
G | 14:00 | Argentina | - | Thụy Điển | |
G | 14:00 | Nam Phi | - | Italy | ||
F | 17:00 | Panama | - | Pháp | ||
F | 17:00 | Jamaica | - | Brazil | ||
03/08/2023 |
H | 17:00 | Hàn Quốc | - | Đức | |
H | 17:00 | Morocco | - | Colombia | ||
Vòng loại trực tiếp |
05/08/2023 |
12:00 | Nhất A | - | Nhì C | |
15:00 | Nhất C | - | Nhì A | |||
06/08/2023 |
09:00 | Nhất E | - | Nhì G | ||
16:00 | Nhất G | - | Nhì E | |||
07/08/2023 |
14:30 | Nhất D | - | Nhì B | ||
17:30 | Nhất B | - | Nhì D | |||
08/08/2023 |
15:00 | Nhất H | - | Nhì F | ||
18:00 | Nhất F | - | Nhì H | |||
Tứ kết |
11/08/2023 |
08:00 | Thắng T1 | - | Thắng T3 | |
14:30 | Thắng T2 | - | Thắng T4 | |||
12/08/2023 |
14:00 | Thắng T5 | - | Thắng T7 | ||
17:30 | Thắng T6 | - | Thắng T8 | |||
Bán kết |
15/08/2023 | 15:00 | Thắng T1 | - | Thắng T2 | |
16/08/2023 | 17:00 | Thắng T3 | - | Thắng T4 | ||
Tranh hạng Ba | 19/08/2023 | 15:00 | Thua Bán kết 1 | - | Thua Bán kết 2 | |
Chung kết | 20/08/2023 | 17:00 | Thắng Bán kết 1 | - | Thắng Bán kết 2 |
Chương trình truyền hình 03/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
6h30 | Phim tài liệu: Hồ Chí Minh - Bài ca tự do |
7h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
8h00 | Câu chuyện âm nhạc |
8h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h30 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
9h00 | Cuộc sống quanh ta |
9h15 | Nhịp sống trẻ |
9h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
9h45 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
10h05 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
10h20 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h35 | Màu thời gian |
10h45 | Màu thời gian: Cho dù có đi nơi đâu |
11h00 | Ký sự: Đường lên Điện Biên |
11h15 | Người cao tuổi |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
12h40 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
13h15 | Đại biểu của Nhân dân |
13h30 | Đời sống ngư dân |
14h00 | Cuộc sống quanh ta |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
14h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
15h45 | Người cao tuổi |
16h00 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
16h20 | An ninh Quảng Bình |
16h35 | Nhịp sống trẻ |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Công sở xanh |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
18h15 | Cuộc sống quanh ta |
18h30 | Nông dân Quảng Bình |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h T | iếp sóng: Chương trình Giao lưu chính luận - Nghệ thuật " Vang mãi bản hùng ca Điện Biên" |
21h50 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
21h55 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
22h10 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
22h30 | Màu thời gian |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.500 | 85.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |