Theo thông tin tổng hợp từ Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh, trong 24 giờ qua (từ 6 giờ ngày 10/2 đến 6 giờ ngày 11/2), Quảng Bình ghi nhận thêm 571 ca nhiễm Covid-19, nâng tổng số ca nhiễm từ trước đến nay trên địa bàn tỉnh lên 9.542 ca.
Thông tin tổng hợp tình hình dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh
của Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh.
|
Cụ thể:
* Tại cộng đồng 423 ca.
Trong đó: Đồng Hới 71 ca (gồm: Bắc Nghĩa 02 ca, Đức Ninh 04 ca, Thuận Đức 04 ca, Nam Lý 06 ca, Bảo Ninh 12 ca, Phú Hải 03 ca, Bắc Lý 10 ca, Lộc Ninh 02 ca, Đồng Phú 06 ca, Nghĩa Ninh 03 ca, Hải Thành 06 ca, Đức Ninh Đông 13 ca).
Quảng Ninh 26 ca (gồm: Võ Ninh 03 ca, Gia Ninh 05 ca, Duy Ninh 07 ca, Hiền Ninh 02 ca, Lương Ninh 01 ca, Trường Sơn 01 ca, Vạn Ninh 03 ca, Vĩnh Ninh 01 ca, Xuân Ninh 03 ca).
Lệ Thuỷ 69 ca (gồm: Xuân Thuỷ 03 ca, Trường Thuỷ 07 ca, Kim Thuỷ 02 ca, Phú Thuỷ 01 ca, Cam Thuỷ 01 ca, Sen Thuỷ 03 ca, Ngư Thuỷ 03 ca, An Thuỷ 15 ca, Tân Thuỷ 01 ca, Phong Thuỷ 06 ca, Liên Thuỷ 05 ca, Thanh Thuỷ 06 ca, Hưng Thuỷ 09 ca, Thái Thuỷ 02 ca, TT Nông trường Lệ Ninh 01 ca, TT Kiến Giang 04 ca).
Bố Trạch 68 ca (gồm: TT Phong Nha 07 ca, Thanh Trạch 06 ca, Hải Phú 02 ca, Hòa Trạch 01 ca, Đức Trạch 02 ca, Cự Nẫm 01 ca, Liên Trạch 01 ca, Phúc Trạch 17 ca, Hạ Trạch 07 ca, Tây Trạch 01 ca, Đồng Trạch 02 ca, Nhân Trạch 04 ca, Đại Trạch 02 ca, Xuân Trạch 15 ca).
Ba Đồn 86 ca (gồm: Quảng Phong 05 ca, Quảng Thuận 07 ca, Quảng Long 03 ca, Quảng Tiên 01 ca, Quảng Thọ 02 ca, Quảng Minh 01 ca, Quảng Tân 08 ca, Quảng Phúc 03 ca, phường Ba Đồn 07 ca, Quảng Sơn 29 ca, Quảng Lộc 13 ca, Quảng Hoà 05 ca, Quảng Trung 01 ca, Quảng Hải 01 ca).
Quảng Trạch 79 ca (gồm: Liên Trường 01 ca, Cảnh Hoá 10 ca, Quảng Tùng 07 ca, Quảng Đông 02 ca, Quảng Xuân 05 ca, Quảng Hưng 05 ca, Cảnh Dương 46 ca, Quảng Phương 01 ca, Quảng Châu 02 ca).
Tuyên Hoá 11 ca (gồm: Sơn Hoá 01 ca, Châu Hoá 03 ca, TT Đồng Lê 02 ca, Kim Hoá 04 ca, Hương Hoá 01 ca).
Minh Hoá 13 ca (gồm: Tân Hoá 11 ca, Quy Đạt 02 ca).
* Trong các khu cách ly tập trung, cách ly tại nhà 148 ca.
Trong đó: Đồng Hới 27 ca (gồm: Bắc Nghĩa 01 ca, Đồng Sơn 02 ca, Nam Lý 02 ca, Bắc Lý 07 ca, Quang Phú 03 ca, Lộc Ninh 03 ca, Đồng Phú 06 ca, Nghĩa Ninh 01 ca, Đức Ninh Đông 02 ca).
Quảng Ninh 22 ca (gồm: TT Quán Hàu 02 ca, Duy Ninh 01 ca, Gia Ninh 15 ca, Tân Ninh 04 ca).
Lệ Thuỷ 08 ca (gồm: Mai Thuỷ 02 ca, TT Nông trường Lệ Ninh 04 ca, TT Kiến Giang 02 ca).
Bố Trạch 21 ca (gồm: Sơn Lộc 02 ca, TT Hoàn Lão 02 ca, Hoà Trạch 01 ca, TT Nông trường Việt Trung 06 ca, Liên Trạch 05 ca, Đồng Trạch 04 ca, Đại Trạch 01 ca).
Ba Đồn 25 ca (gồm: Quảng Phong 08 ca, Quảng Phúc 08 ca, Quảng Lộc 03 ca, Quảng Hoà 05 ca, Quảng Hải 01 ca).
Quảng Trạch 24 ca (gồm: Cảnh Hoá 10 ca, Quảng Tùng 02 ca, Quảng Xuân 03 ca, Quảng Hưng 06 ca, Quảng Phương 03 ca).
Tuyên Hoá 14 ca (gồm: Cao Quảng 01 ca, Tiến Hoá 05 ca, Văn Hoá 01 ca, Châu Hoá 06 ca, Đức Hoá 01 ca).
Minh Hoá 07 ca (gồm: Tân Hoá 05 ca, Quy Đạt 02 ca).
Các địa điểm liên quan đến các ca nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn. |
24 giờ qua, có thêm 215 bệnh nhân kết thúc điều trị. Như vậy, tính đến 6h ngày 11/2, Quảng Bình đã có 6.637 bệnh nhân khỏi bệnh, còn 307 bệnh nhân đang được điều trị tại bệnh viện, 2.479 bệnh nhân đang được điều trị tại nhà, 107 bệnh nhân đang được phân loại. Toàn tỉnh có 11.401 công dân đang được cách ly tại nhà.
Trong ngày có 01 ca tử vong, nâng tổng số ca tử vong do mắc Covid-19 từ trước đến nay trên địa bàn tỉnh lên 12 ca.
Chương trình truyền hình 29/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
6h25 | Cuộc sống quanh ta |
6h40 | Nông dân Quảng Bình |
7h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
8h05 | Kids Dance |
8h20 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
8h30 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
9h00 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
9h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
9h30 | Nhịp sống trẻ |
9h40 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
10h10 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
10h30 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h55 | Nét đẹp cuộc sống: Nét đẹp bình dị phố biển |
11h00 | Ký sự: Hương sắc BHơ Hôồng |
11h15 | Nông dân Quảng Bình |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
12h40 | Phim tài liệu: 30/4 - Ngày Thống Nhất - Tập 1 |
13h15 | Khoa giáo: Nuôi tôm siêu thâm canh 4.0 |
13h35 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
13h50 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
14h00 | Xây dựng nông thôn mới và Đô thị văn minh |
14h15 | Âm vang miền cửa biển: Bé dắt mùa sang |
14h30 | Cuộc sống quanh ta |
14h45 | Màu thời gian: Chuyến đò quê hương |
15h00 | Phim truyện: Chị Nhung |
16h05 | Phim tài liệu: 30/4/1975 - Những cảm xúc không quên |
16h30 | Chính phủ tuần qua |
16h45 | Nông dân Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
17h20 | Cuộc sống quanh ta |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 38 |
18h15 | Chính phủ tuần qua |
18h30 | Nhịp sống trẻ |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Phóng sự: Tiết kiệm hôm nay - Thắp sáng tương lai |
20h25 | Đại biểu của Nhân dân |
20h45 | Phim truyện: Thiên đường ở bên ta - Tập 32 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Thung lũng Trạ Ang |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h40 | Chính phủ tuần qua |
21h55 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
22h10 | Nhịp sống trẻ |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,121.66 | 16,284.50 | 16,820.26 |
CAD | 18,077.48 | 18,260.08 | 18,860.83 |
CHF | 27,068.64 | 27,342.06 | 28,241.61 |
CNY | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 |
DKK | - | 3,577.18 | 3,717.11 |
EUR | 26,475.36 | 26,742.79 | 27,949.19 |
GBP | 30,873.52 | 31,185.37 | 32,211.36 |
HKD | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 |
INR | - | 303.14 | 315.51 |
JPY | 156.74 | 158.32 | 166.02 |
KRW | 15.92 | 17.69 | 19.31 |
KWD | - | 82,091.26 | 85,440.87 |
MYR | - | 5,259.06 | 5,378.02 |
NOK | - | 2,255.10 | 2,352.71 |
RUB | - | 262.74 | 291.09 |
SAR | - | 6,734.96 | 7,009.77 |
SEK | - | 2,276.86 | 2,375.42 |
SGD | 18,143.91 | 18,327.18 | 18,930.14 |
THB | 605.58 | 672.87 | 699.19 |
USD | 25,088.00 | 25,118.00 | 25,458.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.000 | 85.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.800 | 75.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.800 | 75.600 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.700 | 74.700 |
Vàng nữ trang 99% | 71.960 | 73.960 |
Vàng nữ trang 75% | 53.681 | 56.181 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.204 | 43.704 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.803 | 31.303 |