Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình
Chủ Nhật 22/09/2024

Tin trong tỉnh >> Văn hóa - Xã hội

Quảng Bình xếp thứ 13 cả nước về chỉ số PAPI
Cập nhật lúc 15:55 29/04/2020

Vừa qua, chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc đã công bố chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) năm 2019. Theo đó, chỉ số PAPI của tỉnh Quảng Bình xếp thứ 13 trên cả nước.

 Chỉ số PAPI của tỉnh Quảng Bình xếp thứ 13 trên cả nước.

Theo báo cáo xếp hạng chỉ số PAPI năm 2019, điểm tổng hợp PAPI của tỉnh Quảng Bình đạt 45,84 điểm, thuộc nhóm các tỉnh cao nhất cả nước, xếp thứ 13/63 tỉnh, thành phố. Trong đó, tỉnh Quảng Bình có 3/8 chỉ số gồm: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở, Trách nhiệm giải trình với người dân và Quản trị điện tử đứng trong nhóm các tỉnh cao nhất cả nước với lần lượt số điểm đánh giá là 5,40 điểm, 5,39 điểm và 4,09 điểm. Riêng chỉ số về Thủ tục hành chính công, Quảng Bình thuộc nhóm trung bình thấp của cả nước. Chỉ số PAPI tỉnh Quảng Bình năm 2019 bị giảm bậc, từ vị trí thứ 5 năm 2018 xuống vị trí thứ 13.

Chỉ số PAPI được đánh giá dựa trên 8 chỉ số nội dung gồm: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở; Công khai, minh bạch trong ra quyết định; Trách nhiệm giải trình với người dân; Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công; Thủ tục hành chính công; Cung ứng dịch vụ công; Quản trị môi trường và Quản trị điện tử.

Chỉ số PAPI đo lường trải nghiệm và cảm nhận của người dân nhằm mục đích so sánh hiệu quả, chất lượng quản trị, điều hành của bộ máy Nhà nước và cung cấp dịch vụ công của chính quyền 63 tỉnh, thành phố, thúc đẩy quản trị hiệu quả và chủ động đáp ứng nhu cầu của người dân.

                                                                                            


Anh Phụng



VIDEO NỔI BẬT

Xem thêm

Trailer Điểm hẹn OCOP - số 3/2024

GIỚI THIỆU PHIM

Previous
  • Giới thiệu phim

  • Truy hồi công lý

Next

LỊCH TRUYỀN HÌNH  

Chương trình truyền hình 22/09/2024

6h00 Giới thiệu chương trình
6h05 Quảng Bình ngày mới
6h20 Khám phá Quảng Bình: Thành Đồng Hới
6h25 Vệ sinh an toàn thực phẩm
6h40 Lao động và Công đoàn
7h00 Phim truyện: Nanh thép - Tập 2
7h45 Bảo hiểm xã hội
8h00 Làm du lịch dễ hay khó: Để Quảng Bình là điểm đến du lịch quanh năm
8h15 Phim sitcom: Soái ca anh ở đâu - Tập 52
8h30 Phim tài liệu: Bốn tại chỗ trong phòng, chống bão lũ
9h00 Ca nhạc: Cho đi là còn mãi
9h30 Giảm nghèo và giải quyết việc làm
9h45 Khoa học và công nghệ
10h00 Kids Dance
10h15 Văn học Nghệ thuật
10h30 Truyền hình trực tiếp: Sức khỏe là vàng
11h15 Xây dựng nông thôn mới và đô thị thông minh
11h30 Thời sự QBTV
11h45 Bản tin trong nước và quốc tế
12h00 Phim truyện: Chỉ một con đường - Tập 12
12h45 Phim tài liệu: Bốn tại chỗ trong phòng, chống bão lũ
13h15 Sân khấu truyền hình
15h00 Phim truyện: Nanh thép - Tập 2
15h45 Vệ sinh an toàn thực phẩm
16h00 Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1964
16h30 Lao động và Công đoàn
16h45 Bạn của nhà nông
17h00 Thời sự QBTV
17h10 Khám phá Quảng Bình: Thành Đồng Hới
17h15 Nông dân Quảng Bình
17h30 Phim truyện: Chỉ một con đường - Tập 12
18h15 Phim sitcom: Soái ca anh ở đâu - Tập 52
18h25 Hành trình nhân đạo
18h40 24h.TV
19h00 Tiếp sóng Thời sự VTV
19h45 Thời sự QBTV
20h15 Quảng Bình tuần qua
20h20 Phim tài liệu: Thanh niên Quảng Bình cống hiến và khát vọng
20h45 Khám phá Quảng Bình: Động Tiên Sơn
20h50 24h.TV
21h05 Phim sitcom: Soái ca anh ở đâu - Tập 53
21h15 Phim truyện: Nanh thép - Tập 3
22h00 Màu thời gian: Trăng sáng vườn chè

VIDEO CLIP

Previous
  • Trailer Điểm hẹn OCOP - số 3/2024

  • Trailer Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Quảng Bình lần thứ VII, nhiệm kỳ 2024-2029

  • Khuyến cáo phòng, chống bệnh đậu mùa khỉ

  • Trailer Sức khỏe là vàng: Chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Những điều cần biết

Next


Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ ngày : 9/22/2024 6:35:07 AM
MuaCKBán
AUD 16,300.70 16,465.3516,994.48
CAD 17,643.18 17,821.3918,394.10
CHF 28,247.40 28,532.7329,449.65
CNY 3,410.85 3,445.303,556.55
DKK - 3,607.253,745.58
EUR 26,712.18 26,982.0028,178.34
GBP 31,842.50 32,164.1533,197.77
HKD 3,073.10 3,104.153,203.90
INR - 293.34305.08
JPY 165.11 166.78174.72
KRW 15.91 17.6819.18
KWD - 80,331.1483,547.10
MYR - 5,794.265,920.95
NOK - 2,294.092,391.61
RUB - 252.36279.38
SAR - 6,529.426,790.82
SEK - 2,367.282,467.92
SGD 18,532.10 18,719.2919,320.85
THB 656.12 729.02756.98
USD 24,370.00 24,400.0024,740.00
Giá vàng
Tỷ giá Vàng SJC: 08:40:04 AM 21/09/2024
LoạiMuaBán
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 80.000 82.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 78.900 80.200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 78.900 80.300
Vàng nữ trang 99,99% 78.800 79.800
Vàng nữ trang 99% 77.010 79.010
Vàng nữ trang 75% 57.506 60.006
Vàng nữ trang 58,3% 44.178 46.678
Vàng nữ trang 41,7% 30.930 33.430
qc qc