Vừa qua, chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc đã công bố chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) năm 2019. Theo đó, chỉ số PAPI của tỉnh Quảng Bình xếp thứ 13 trên cả nước.
Chỉ số PAPI của tỉnh Quảng Bình xếp thứ 13 trên cả nước. |
Theo báo cáo xếp hạng chỉ số PAPI năm 2019, điểm tổng hợp PAPI của tỉnh Quảng Bình đạt 45,84 điểm, thuộc nhóm các tỉnh cao nhất cả nước, xếp thứ 13/63 tỉnh, thành phố. Trong đó, tỉnh Quảng Bình có 3/8 chỉ số gồm: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở, Trách nhiệm giải trình với người dân và Quản trị điện tử đứng trong nhóm các tỉnh cao nhất cả nước với lần lượt số điểm đánh giá là 5,40 điểm, 5,39 điểm và 4,09 điểm. Riêng chỉ số về Thủ tục hành chính công, Quảng Bình thuộc nhóm trung bình thấp của cả nước. Chỉ số PAPI tỉnh Quảng Bình năm 2019 bị giảm bậc, từ vị trí thứ 5 năm 2018 xuống vị trí thứ 13.
Chỉ số PAPI được đánh giá dựa trên 8 chỉ số nội dung gồm: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở; Công khai, minh bạch trong ra quyết định; Trách nhiệm giải trình với người dân; Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công; Thủ tục hành chính công; Cung ứng dịch vụ công; Quản trị môi trường và Quản trị điện tử.
Chỉ số PAPI đo lường trải nghiệm và cảm nhận của người dân nhằm mục đích so sánh hiệu quả, chất lượng quản trị, điều hành của bộ máy Nhà nước và cung cấp dịch vụ công của chính quyền 63 tỉnh, thành phố, thúc đẩy quản trị hiệu quả và chủ động đáp ứng nhu cầu của người dân.
Chương trình truyền hình 22/09/2024
6h00 | Giới thiệu chương trình |
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Thành Đồng Hới |
6h25 | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
6h40 | Lao động và Công đoàn |
7h00 | Phim truyện: Nanh thép - Tập 2 |
7h45 | Bảo hiểm xã hội |
8h00 | Làm du lịch dễ hay khó: Để Quảng Bình là điểm đến du lịch quanh năm |
8h15 | Phim sitcom: Soái ca anh ở đâu - Tập 52 |
8h30 | Phim tài liệu: Bốn tại chỗ trong phòng, chống bão lũ |
9h00 | Ca nhạc: Cho đi là còn mãi |
9h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
9h45 | Khoa học và công nghệ |
10h00 | Kids Dance |
10h15 | Văn học Nghệ thuật |
10h30 | Truyền hình trực tiếp: Sức khỏe là vàng |
11h15 | Xây dựng nông thôn mới và đô thị thông minh |
11h30 | Thời sự QBTV |
11h45 | Bản tin trong nước và quốc tế |
12h00 | Phim truyện: Chỉ một con đường - Tập 12 |
12h45 | Phim tài liệu: Bốn tại chỗ trong phòng, chống bão lũ |
13h15 | Sân khấu truyền hình |
15h00 | Phim truyện: Nanh thép - Tập 2 |
15h45 | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
16h00 | Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1964 |
16h30 | Lao động và Công đoàn |
16h45 | Bạn của nhà nông |
17h00 | Thời sự QBTV |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Thành Đồng Hới |
17h15 | Nông dân Quảng Bình |
17h30 | Phim truyện: Chỉ một con đường - Tập 12 |
18h15 | Phim sitcom: Soái ca anh ở đâu - Tập 52 |
18h25 | Hành trình nhân đạo |
18h40 | 24h.TV |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự QBTV |
20h15 | Quảng Bình tuần qua |
20h20 | Phim tài liệu: Thanh niên Quảng Bình cống hiến và khát vọng |
20h45 | Khám phá Quảng Bình: Động Tiên Sơn |
20h50 | 24h.TV |
21h05 | Phim sitcom: Soái ca anh ở đâu - Tập 53 |
21h15 | Phim truyện: Nanh thép - Tập 3 |
22h00 | Màu thời gian: Trăng sáng vườn chè |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,300.70 | 16,465.35 | 16,994.48 |
CAD | 17,643.18 | 17,821.39 | 18,394.10 |
CHF | 28,247.40 | 28,532.73 | 29,449.65 |
CNY | 3,410.85 | 3,445.30 | 3,556.55 |
DKK | - | 3,607.25 | 3,745.58 |
EUR | 26,712.18 | 26,982.00 | 28,178.34 |
GBP | 31,842.50 | 32,164.15 | 33,197.77 |
HKD | 3,073.10 | 3,104.15 | 3,203.90 |
INR | - | 293.34 | 305.08 |
JPY | 165.11 | 166.78 | 174.72 |
KRW | 15.91 | 17.68 | 19.18 |
KWD | - | 80,331.14 | 83,547.10 |
MYR | - | 5,794.26 | 5,920.95 |
NOK | - | 2,294.09 | 2,391.61 |
RUB | - | 252.36 | 279.38 |
SAR | - | 6,529.42 | 6,790.82 |
SEK | - | 2,367.28 | 2,467.92 |
SGD | 18,532.10 | 18,719.29 | 19,320.85 |
THB | 656.12 | 729.02 | 756.98 |
USD | 24,370.00 | 24,400.00 | 24,740.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 80.000 | 82.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 78.900 | 80.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 78.900 | 80.300 |
Vàng nữ trang 99,99% | 78.800 | 79.800 |
Vàng nữ trang 99% | 77.010 | 79.010 |
Vàng nữ trang 75% | 57.506 | 60.006 |
Vàng nữ trang 58,3% | 44.178 | 46.678 |
Vàng nữ trang 41,7% | 30.930 | 33.430 |