Theo thông tin tổng hợp từ Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh, trong 24 giờ qua (từ 6 giờ ngày 28/2 đến 6 giờ ngày 1/3, Quảng Bình ghi nhận thêm 2.270 ca nhiễm Covid-19, nâng tổng số ca nhiễm từ trước đến nay trên địa bàn tỉnh lên 26.852 ca.
Thông tin tổng hợp tình hình dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh
của Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh.
|
Cụ thể:
Tại cộng đồng 1.776 ca (gồm: Đồng Hới 405 ca, Quảng Ninh 204 ca, Lệ Thuỷ 204 ca, Bố Trạch 497 ca, Ba Đồn 225 ca, Quảng Trạch 147 ca, Tuyên Hoá 56 ca, Minh Hoá 38 ca).
Trong các khu cách ly tập trung, cách ly tại nhà 494 ca (gồm: Đồng Hới 163 ca, Quảng Ninh 15 ca, Lệ Thuỷ 40 ca, Bố Trạch 64 ca, Ba Đồn 25 ca, Quảng Trạch 112 ca, Tuyên Hoá 62 ca, Minh Hoá 13 ca).
Các địa điểm liên quan đến các ca nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn. |
24 giờ qua, có thêm 981 bệnh nhân kết thúc điều trị. Như vậy, tính đến 6h ngày 1/3, Quảng Bình đã có 14.526 bệnh nhân khỏi bệnh, còn 556 bệnh nhân đang được điều trị tại bệnh viện, 10.286 bệnh nhân đang được điều trị tại nhà, 1.447 bệnh nhân đang được phân loại. Toàn tỉnh có 13.853 công dân đang được cách ly tại nhà.
Trong ngày có 01 ca tử vong. Đó là bệnh nhân C.N.T, sinh năm 1989, ở Quảng Hải, Ba Đồn. Chẩn đoán tử vong: Bệnh chính: Tăng kali máu, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi, xuất huyết tiêu hóa, nhiễm SARS-CoV-2. Bệnh kèm: Suy thận mạn lọc máu chu kỳ. Biến chứng: Trụy mạch dẫn đến tử vong. Như vậy, tính đến nay trên địa bàn tỉnh đã có 37 ca tử vong do mắc Covid-19.
Chương trình truyền hình 05/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
6h30 | Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian |
7h00 | Chương trình Nghệ thuật: Lý Sơn - Kỳ quan biển đảo 2024 |
8h00 | Sân khấu: Khúc vĩ cầm đỏ |
9h20 | Bạn của nhà nông |
9h35 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Điểm hẹn lịch sử - Tập 2 |
10h05 | Đại biểu của Nhân dân |
10h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h35 | Thái Bình trầm tích thời gian: Đình làng Tăng Bổng |
10h45 | Người cao tuổi |
11h00 | Ký sự: Hò dô ta nào |
11h15 | Nông dân Quảng Bình |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 33 |
12h40 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Điểm hẹn lịch sử - Tập 2 |
13h15 | Sân khấu: Khúc vĩ cầm đỏ |
14h35 | Bạn của nhà nông |
14h45 | Màu thời gian: Cho dù có đi nơi đâu |
15h00 | Chương trình Nghệ thuật: Lý Sơn - Kỳ quan biển đảo 2024 |
16h00 | Phim tài liệu: Trường học cộng sản giữa biển khơi |
16h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
16h45 | Nông dân Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
17h20 | Thái Bình trầm tích thời gian: Đình làng Tăng Bổng |
17h30 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 33 |
18h15 | Lễ hội đua thuyền truyền thống huyện Bố Trạch lần thứ VII - Năm 2024 |
18h45 | An toàn vệ sinh thực phẩm |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Chương trình Cầu truyền hình trực tiếp"Dưới lá cờ quyết thắng" |
22h00 | Tạp chí Du lịch |
22h15 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
22h20 | Câu chuyện âm nhạc |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,354.34 | 16,519.54 | 17,049.50 |
CAD | 18,090.38 | 18,273.11 | 18,859.33 |
CHF | 27,341.37 | 27,617.55 | 28,503.54 |
CNY | 3,436.06 | 3,470.77 | 3,582.65 |
DKK | - | 3,598.26 | 3,736.05 |
EUR | 26,625.30 | 26,894.25 | 28,085.20 |
GBP | 31,045.53 | 31,359.12 | 32,365.15 |
HKD | 3,169.44 | 3,201.45 | 3,304.16 |
INR | - | 303.80 | 315.94 |
JPY | 161.02 | 162.65 | 170.43 |
KRW | 16.21 | 18.02 | 19.65 |
KWD | - | 82,506.00 | 85,804.46 |
MYR | - | 5,303.65 | 5,419.33 |
NOK | - | 2,286.73 | 2,383.82 |
RUB | - | 265.97 | 294.43 |
SAR | - | 6,753.59 | 7,023.59 |
SEK | - | 2,299.45 | 2,397.08 |
SGD | 18,345.10 | 18,530.40 | 19,124.88 |
THB | 611.06 | 678.96 | 704.95 |
USD | 25,117.00 | 25,147.00 | 25,457.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.500 | 85.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |