Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã quyết định xếp hạng thêm 17 di tích quốc gia trên địa bàn các tỉnh Bắc Ninh, Bình Phước, Cần Thơ, Đồng Tháp, Gia Lai, Nam Định, Thái Bình, Nghệ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Hải Phòng.
Đền Xã Tắc, Quảng Ninh - 1 trong 17 di tích được xếp hạng cấp quốc gia đợt này. |
Theo đó, 17 di tích được xếp hạng Di tích quốc gia lần này gồm:
1. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình, Chùa làng Rền (xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh).
2. Di tích lịch sử Địa điểm thảm sát ở Bù Đốp (16/3/1978) (xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước).
3. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Thạnh Hòa (phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ).
4. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tân Nhuận Đông (xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp).
5. Di tích khảo cổ Rộc Tưng – Gò Đá (xã Xuân An và phường An Bình, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai).
6. Di tích lịch sử Đền Miễn Hoàn (xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định).
7. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đền Thi Liệu (xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định).
8. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Bùi (xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình).
9. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tàu (xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình).
10. Di tích lịch sử Địa điểm Cầu Cấm (xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An).
11. Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Thần Linh Đông (phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh).
12. Di tích kiến trúc nghệ thuật Trụ sở Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (phường Bến Nghé, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh).
13. Di tích khảo cổ Hang Núi Bút (xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang).
14. Di tích lịch sử Đền Xã Tắc (phường Ka Long, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh).
15. Di tích lịch sử Mộ và Nhà thờ Võ Xuân Cẩn (xã Tân Thủy và Cam Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình).
16. Di tích lịch sử Đền thờ Nguyễn Liên (xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh).
17. Di tích lịch sử Khu di tích Bạch Đằng Giang (thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng).
UBND các cấp nơi có di tích được xếp hạng, trong phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn của mình, thực hiện việc quản lý nhà nước đối với di tích theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa.
Theo chinhphu.vn
Chương trình truyền hình 03/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
6h30 | Phim tài liệu: Hồ Chí Minh - Bài ca tự do |
7h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
8h00 | Câu chuyện âm nhạc |
8h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h30 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
9h00 | Cuộc sống quanh ta |
9h15 | Nhịp sống trẻ |
9h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
9h45 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
10h05 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
10h20 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h35 | Màu thời gian |
10h45 | Màu thời gian: Cho dù có đi nơi đâu |
11h00 | Ký sự: Đường lên Điện Biên |
11h15 | Người cao tuổi |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
12h40 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
13h15 | Đại biểu của Nhân dân |
13h30 | Đời sống ngư dân |
14h00 | Cuộc sống quanh ta |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
14h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
15h45 | Người cao tuổi |
16h00 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
16h20 | An ninh Quảng Bình |
16h35 | Nhịp sống trẻ |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Công sở xanh |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
18h15 | Cuộc sống quanh ta |
18h30 | Nông dân Quảng Bình |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h T | iếp sóng: Chương trình Giao lưu chính luận - Nghệ thuật " Vang mãi bản hùng ca Điện Biên" |
21h50 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
21h55 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
22h10 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
22h30 | Màu thời gian |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.500 | 85.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |