Chiều ngày 6/3, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tổ chức hội nghị để đánh giá kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2019, triển khai nhiệm vụ năm 2020.
Toàn cảnh hội nghị. |
Năm 2019, diện tích và sản lượng nuôi trồng thủy sản Quảng Bình đều vượt so với cùng kỳ và kế hoạch đề ra. Toàn tỉnh đã thả nuôi trên 6.820ha diện tích, vượt 5,2% so với cùng kỳ và vượt 12,4% kế hoạch; sản lượng nuôi trồng thủy sản đạt 13.232 tấn. Toàn tỉnh có trên 2.600 lồng cá với sản lượng trong năm ước đạt 1.200 tấn với đối tượng nuôi chính là các loại cá; có 349ha diện tích nuôi tôm sú, sản lượng ước đạt trên 510 tấn; trên 950ha diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng, sản lượng ước đạt trên 3.520 tấn; cá nước ngọt 2.880ha, sản lượng trên 5.280 tấn.
Trong năm các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản, thức ăn, thuốc thú y trên địa bàn tỉnh cơ bản đảm bảo cung cấp nhu cầu của người nuôi trồng thủy sản trong tỉnh. Cũng trong năm qua, trên địa bàn tỉnh đã phát hiện và khống chế kịp thời gần 30ha diện tích nuôi trồng thủy sản bị dịch bệnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũng đã thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ người nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh.
Hội nghị cũng đã thảo luận về kết quả đạt được trong năm 2019 cũng như một số tồn tại, hạn chế, đồng thời đề xuất một số giải pháp nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ nuôi trồng thủy sản năm 2020.
Chương trình truyền hình 26/04/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
6h25 | An ninh Quảng Bình |
6h45 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
7h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
8h00 | Câu chuyện âm nhạc |
8h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h30 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
9h30 | Người cao tuổi |
9h45 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
10h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h30 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
10h45 | Màu thời gian |
11h00 | Ký sự: Về ngôi làng cổ tích |
11h15 | Đời sống ngư dân |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 37 |
12h40 | Phim tài liệu: Việt Nam - 30 ngày ở Sài Gòn |
13h45 | Câu chuyện âm nhạc |
14h00 | Người cao tuổi |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
14h45 | Dọc miền đất nước: Nghề làm nước mắm ở Phú Thuận |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 13 |
15h45 | Người cao tuổi |
16h00 | Phim tài liệu: Có một thời như thế |
16h35 | Bình Phước đất và người: Hạt điều Bình Phước - Vững vàng thương hiệu số 1 thế giới |
16h45 | An ninh Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Chung tay bảo vệ môi trường |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 37 |
18h15 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
18h30 | Trang truyền hình Quảng Trạch |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Xây dựng nông thôn mới và Đô thị văn minh |
20h30 | Nhịp sống trẻ |
20h45 | Phim truyện: Lãng mạn trong tay em - Tập 10 |
21h30 | Khám phá Quảng Bình: Làng Kinh Châu |
21h35 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
21h45 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
22h00 | An ninh Quảng Bình |
22h15 | Màu thời gian |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,112.17 | 16,274.92 | 16,797.08 |
CAD | 18,090.44 | 18,273.17 | 18,859.45 |
CHF | 27,072.22 | 27,345.68 | 28,223.04 |
CNY | 3,429.67 | 3,464.31 | 3,576.00 |
DKK | - | 3,579.44 | 3,716.52 |
EUR | 26,496.28 | 26,763.92 | 27,949.19 |
GBP | 30,880.63 | 31,192.55 | 32,193.34 |
HKD | 3,156.04 | 3,187.92 | 3,290.20 |
INR | - | 303.48 | 315.61 |
JPY | 157.98 | 159.58 | 167.21 |
KRW | 15.95 | 17.72 | 19.33 |
KWD | - | 82,209.56 | 85,496.44 |
MYR | - | 5,249.99 | 5,364.51 |
NOK | - | 2,265.53 | 2,361.72 |
RUB | - | 261.73 | 289.74 |
SAR | - | 6,740.29 | 7,009.77 |
SEK | - | 2,281.68 | 2,378.56 |
SGD | 18,179.62 | 18,363.26 | 18,952.42 |
THB | 605.24 | 672.49 | 698.24 |
USD | 25,118.00 | 25,148.00 | 25,458.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.400 | 84.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.250 | 74.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.250 | 75.050 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.050 | 74.150 |
Vàng nữ trang 99% | 71.416 | 73.416 |
Vàng nữ trang 75% | 53.268 | 55.768 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.884 | 43.384 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.574 | 31.074 |