Sáng ngày 29/7, UBND tỉnh Quảng Bình đã tổ chức công bố và trao quyết định bổ nhiệm Giám đốc Sở Ngoại vụ. Tham dự có đồng chí Đoàn Ngọc Lâm, UVTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh.
Tại Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 22/7/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã quyết định bổ nhiệm đồng chí Nguyễn Thị Hương Giang, Phó Giám đốc Sở Ngoại vụ, giữ chức vụ Giám đốc Sở Ngoại vụ, thời hạn giữ chức vụ là 05 năm.
Thay mặt lãnh đạo tỉnh, đồng chí Đoàn Ngọc Lâm, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh đã tặng hoa, trao quyết định bổ nhiệm cho đồng chí Nguyễn Thị Hương Giang.
Đồng chí Đoàn Ngọc Lâm, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh trao quyết định bổ nhiệm Giám đốc Sở Ngoại vụ cho đồng chí Nguyễn Thị Hương Giang. |
Phát biểu chúc mừng cán bộ được bổ nhiệm, đồng chí Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh ghi nhận và đánh giá cao năng lực, quá trình công tác với nhiều kinh nghiệm thực tiễn của đồng chí Nguyễn Thị Hương Giang; đồng thời bày tỏ tin tưởng trên cương vị mới, đồng chí sẽ phát huy tốt khả năng, trí tuệ, tâm huyết; làm tốt vai trò tập hợp, phát huy sức mạnh đoàn kết, cùng với tập thể lãnh đạo, cán bộ Sở Ngoại vụ hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, nhất là trong công tác đối ngoại.
Phát biểu nhận nhiệm vụ, đồng chí Nguyễn Thị Hương Giang, Giám đốc Sở Ngoại vụ trân trọng cảm ơn sự tin tưởng, tín nhiệm, giao nhiệm vụ của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh; đồng thời, bày tỏ quyết tâm trên cương vị mới sẽ không ngừng rèn luyện, phấn đấu, nỗ lực hết mình cùng với tập thể lãnh đạo và cán bộ, nhân viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
Chương trình truyền hình 05/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
6h30 | Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian |
7h00 | Chương trình Nghệ thuật: Lý Sơn - Kỳ quan biển đảo 2024 |
8h00 | Sân khấu: Khúc vĩ cầm đỏ |
9h20 | Bạn của nhà nông |
9h35 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Điểm hẹn lịch sử - Tập 2 |
10h05 | Đại biểu của Nhân dân |
10h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h35 | Thái Bình trầm tích thời gian: Đình làng Tăng Bổng |
10h45 | Người cao tuổi |
11h00 | Ký sự: Hò dô ta nào |
11h15 | Nông dân Quảng Bình |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 33 |
12h40 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Điểm hẹn lịch sử - Tập 2 |
13h15 | Sân khấu: Khúc vĩ cầm đỏ |
14h35 | Bạn của nhà nông |
14h45 | Màu thời gian: Cho dù có đi nơi đâu |
15h00 | Chương trình Nghệ thuật: Lý Sơn - Kỳ quan biển đảo 2024 |
16h00 | Phim tài liệu: Trường học cộng sản giữa biển khơi |
16h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
16h45 | Nông dân Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
17h20 | Thái Bình trầm tích thời gian: Đình làng Tăng Bổng |
17h30 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 33 |
18h15 | Lễ hội đua thuyền truyền thống huyện Bố Trạch lần thứ VII - Năm 2024 |
18h45 | An toàn vệ sinh thực phẩm |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Chương trình Cầu truyền hình trực tiếp"Dưới lá cờ quyết thắng" |
22h00 | Tạp chí Du lịch |
22h15 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
22h20 | Câu chuyện âm nhạc |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,354.34 | 16,519.54 | 17,049.50 |
CAD | 18,090.38 | 18,273.11 | 18,859.33 |
CHF | 27,341.37 | 27,617.55 | 28,503.54 |
CNY | 3,436.06 | 3,470.77 | 3,582.65 |
DKK | - | 3,598.26 | 3,736.05 |
EUR | 26,625.30 | 26,894.25 | 28,085.20 |
GBP | 31,045.53 | 31,359.12 | 32,365.15 |
HKD | 3,169.44 | 3,201.45 | 3,304.16 |
INR | - | 303.80 | 315.94 |
JPY | 161.02 | 162.65 | 170.43 |
KRW | 16.21 | 18.02 | 19.65 |
KWD | - | 82,506.00 | 85,804.46 |
MYR | - | 5,303.65 | 5,419.33 |
NOK | - | 2,286.73 | 2,383.82 |
RUB | - | 265.97 | 294.43 |
SAR | - | 6,753.59 | 7,023.59 |
SEK | - | 2,299.45 | 2,397.08 |
SGD | 18,345.10 | 18,530.40 | 19,124.88 |
THB | 611.06 | 678.96 | 704.95 |
USD | 25,117.00 | 25,147.00 | 25,457.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.500 | 85.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |