UBND tỉnh vừa có Công văn số 1865/UBND-NCVX ngày 18/9/2023 về việc triển khai Công điện số 825/CĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện chỉ đạo của đồng chí Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng về tăng cường phòng cháy, chữa cháy.
UBND tỉnh vừa ban hành Kế hoạch số 1870/KH-UBND ngày 19/9/2023 về việc hỗ trợ thanh niên tỉnh Quảng Bình khởi nghiệp giai đoạn 2023-2030.
UBND tỉnh vừa ban hành Kế hoạch số 1884/KH-UBND ngày 20/9/2023 về việc bồi dưỡng cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2023-2027.
Ngày 25/9, Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn kiêm Ban Chỉ huy phòng thủ dân thủ tỉnh đã có Công điện số 147/CĐ-BCH về việc chủ động ứng phó với áp thấp nhiệt đới và mưa lớn. Nội dung cụ thể như sau:
Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính vừa ký Quyết định số 23/2023/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành.
UBND tỉnh Quảng Bình vừa ban hành Kế hoạch số 1867/KH-UBND ngày 19/9/2023 về việc tổ chức Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời năm 2023.
UBND tỉnh Quảng Bình vừa ban hành Kế hoạch số 1829/KH-UBND ngày 15/9/2023 về việc phát triển hạ tầng số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2025.
UBND tỉnh Quảng Bình vừa ban hành Công văn số 1827/UBND-NCVX ngày 15/9/2023 về thực hiện Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh.
Thủ tướng Chính phủ vừa ban hành Quyết định số 1058/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt Chiến lược phát triển ngành nghề nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Chương trình truyền hình 07/05/2024
Lịch đang được cập nhậtMã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,367.15 | 16,532.47 | 17,062.88 |
CAD | 18,078.25 | 18,260.85 | 18,846.71 |
CHF | 27,318.10 | 27,594.04 | 28,479.34 |
CNY | 3,445.08 | 3,479.88 | 3,592.07 |
DKK | - | 3,595.35 | 3,733.04 |
EUR | 26,616.08 | 26,884.93 | 28,075.52 |
GBP | 31,023.67 | 31,337.04 | 32,342.42 |
HKD | 3,163.66 | 3,195.62 | 3,298.14 |
INR | - | 303.30 | 315.43 |
JPY | 160.12 | 161.74 | 169.47 |
KRW | 16.18 | 17.97 | 19.60 |
KWD | - | 82,354.82 | 85,647.40 |
MYR | - | 5,296.27 | 5,411.79 |
NOK | - | 2,290.42 | 2,387.67 |
RUB | - | 265.66 | 294.09 |
SAR | - | 6,745.61 | 7,015.30 |
SEK | - | 2,299.43 | 2,397.06 |
SGD | 18,301.71 | 18,486.58 | 19,079.68 |
THB | 611.17 | 679.08 | 705.08 |
USD | 25,127.00 | 25,157.00 | 25,457.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 84.300 | 86.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.350 | 75.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.350 | 75.150 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.250 | 74.250 |
Vàng nữ trang 99% | 71.515 | 73.515 |
Vàng nữ trang 75% | 53.343 | 55.843 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.942 | 43.442 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.615 | 31.115 |