Ngày 23/02/2022, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 232/KH-UBND về việc giải quyết việc làm cho người lao động và phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022 - 2025.
UBND tỉnh vừa có Quyết định số 478 về việc phân loại cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Bộ Y tế đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông chỉ đạo các đơn vị liên quan khẩn trương hoàn thiện các hệ thống, đảm bảo cấp "hộ chiếu vaccine" cho người dân trong thời gian sớm nhất.
Ngày 22/02/2022, UBND tỉnh đã ban hành Công văn số 218/UBND-NCVX về việc tăng cường các giải pháp bảo vệ trẻ em.
Để đảm bảo học sinh an toàn trở lại trường học trực tiếp, Sở Giáo dục và Đào tạo vừa có Công văn số 255/SGDĐT-TrHTX quán triệt chỉ đạo về phòng, chống dịch COVID-19.
Ngày 22/02/2022, UBND tỉnh đã ban hành Công văn số 222/UBND-KT về việc tổ chức hoạt động hưởng ứng Chiến dịch Giờ Trái đất năm 2022.
UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 472/QĐ-UBND về việc công bố chỉ số cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện năm 2021.
Thủ tướng yêu cầu Bộ Công Thương chủ động, quyết liệt trong công tác điều hành cân đối cung cầu thị trường xăng dầu, bảo đảm không để thiếu hụt nguồn cung xăng dầu cho thị trường trong nước.
Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an tỉnh Quảng Bình vừa có Thông báo số 249 về việc phối hợp thông báo tìm người bị hại. Nội dung như sau:
Bộ Y tế vừa có văn bản gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quy trình xử trí khi phát hiện trường hợp mắc COVID-19 trong cơ sở giáo dục gồm 4 bước.
Chương trình truyền hình 07/05/2024
Lịch đang được cập nhậtMã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,367.15 | 16,532.47 | 17,062.88 |
CAD | 18,078.25 | 18,260.85 | 18,846.71 |
CHF | 27,318.10 | 27,594.04 | 28,479.34 |
CNY | 3,445.08 | 3,479.88 | 3,592.07 |
DKK | - | 3,595.35 | 3,733.04 |
EUR | 26,616.08 | 26,884.93 | 28,075.52 |
GBP | 31,023.67 | 31,337.04 | 32,342.42 |
HKD | 3,163.66 | 3,195.62 | 3,298.14 |
INR | - | 303.30 | 315.43 |
JPY | 160.12 | 161.74 | 169.47 |
KRW | 16.18 | 17.97 | 19.60 |
KWD | - | 82,354.82 | 85,647.40 |
MYR | - | 5,296.27 | 5,411.79 |
NOK | - | 2,290.42 | 2,387.67 |
RUB | - | 265.66 | 294.09 |
SAR | - | 6,745.61 | 7,015.30 |
SEK | - | 2,299.43 | 2,397.06 |
SGD | 18,301.71 | 18,486.58 | 19,079.68 |
THB | 611.17 | 679.08 | 705.08 |
USD | 25,127.00 | 25,157.00 | 25,457.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 84.600 | 86.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.500 | 75.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 73.500 | 75.300 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.400 | 74.400 |
Vàng nữ trang 99% | 71.663 | 73.663 |
Vàng nữ trang 75% | 53.456 | 55.956 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.030 | 43.530 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.678 | 31.178 |