Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình
Chủ Nhật 06/10/2024

Tin trong tỉnh >> Kinh tế

Giá trị sản xuất toàn ngành công nghiệp 9 tháng tăng 8% so với cùng kỳ
Cập nhật lúc 10:20 06/10/2024

Hoạt động sản xuất công nghiệp toàn tỉnh trong tháng 9 và quý III/2024 tiếp tục tăng trưởng và đạt được kết quả tích cực, nhờ sự nỗ lực của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm, tìm kiếm thị trường tiêu thụ, nhiều doanh nghiệp đã có các đơn hàng mới được ký kết để tiếp tục đẩy mạnh sản xuất.

Giá trị sản xuất toàn ngành công nghiệp 9 tháng trên địa bàn tỉnh tăng 8% so với cùng kỳ.

Một số ngành sản xuất chế biến thực phẩm, đồ uống, chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy có mức tăng khá so với cùng kỳ, góp phần thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp trong quý III và 9 tháng năm 2024. Ước tính chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp tháng 9 tăng 8,2%; quý III tăng 8,7%; 9 tháng tăng 7,7% so với cùng kỳ. Giá trị sản xuất toàn ngành công nghiệp 9 tháng tăng 8% so với cùng kỳ. Nhiều sản phẩm công nghiệp chủ yếu sản xuất trong 9 tháng có mức tăng trưởng khá.

Các dự án công nghiệp trọng điểm được tập trung chỉ đạo, đôn đốc triển khai, đẩy nhanh tiến độ, như: khánh thành Dự án Đường dây 500kV mạch 3 Quảng Trạch (Quảng Bình) đến Phố Nối (Hưng Yên); với phương pháp, cách tiếp cận mới, thời gian triển khai Dự án đã được rút ngắn đáng kể, hoàn thành đúng tiến độ theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ sau hơn 6 tháng thi công. Dự án Nhà máy Nhiệt điện LNG Quảng Trạch II của EVN sau khi được Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông qua đã được trao Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư vào ngày 5/9/2024…


Anh Hà



VIDEO NỔI BẬT

Xem thêm

Trailer Điểm hẹn OCOP - số 4/2024

GIỚI THIỆU PHIM

Previous
  • Nanh thép

Next

LỊCH TRUYỀN HÌNH  

Chương trình truyền hình 06/10/2024

6h00 Giới thiệu chương trình
6h05 Quảng Bình ngày mới
6h20 Khám phá Quảng Bình: Hương vị bánh đúc, bánh xèo
6h25 Lao động và Công đoàn
6h40 Truyền hình Quân khu 4
7h00 Chương trình nghệ thuật: "Mùa thu cho em" - Phần 1
7h30 Truyền hình trực tiếp: Chương trình "Ngày hội Văn hóa vì hòa bình"
10h00 Kids Dance
10h15 Người cao tuổi
10h30 Ký sự miền Trung: Xuân về dưới đỉnh Ngọc Linh
10h45 Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1975 - Phần 2
11h15 Giáo dục và Đào tạo
11h30 Thời sự QBTV
11h45 Bản tin trong nước và quốc tế
12h00 Phim truyện: Giọt nước của dòng sông - Tập 8
12h45 Sân khấu: Đất quê
14h15 Sách hay thay đổi cuộc đời
14h30 Chương trình nghệ thuật: "Mùa thu cho em" - Phần 1
15h00 Phim truyện: Con chim vành khuyên
15h45 Truyền hình Quân khu 4
16h00 Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1975 - Phần 2
16h30 Lao động và Công đoàn
16h45 An toàn vệ sinh thực phẩm
17h00 Thời sự QBTV
17h10 Khám phá Quảng Bình: Hương vị bánh đúc, bánh xèo
17h15 Dân tộc và miền núi
17h30 Phim truyện: Giọt nước của dòng sông - Tập 8
18h15 Phim sicom: Soái ca anh ở đâu - Tập 66
18h25 Vì sức khỏe cộng đồng
18h40 24h.TV
19h00 Tiếp sóng Thời sự VTV
19h45 Thời sự QBTV
20h15 Quảng Bình tuần qua
20h25 Nhịp cầu nhân ái
20h30 Vì một thành phố văn minh, xanh, sạch đẹp
20h35 Thi đua là yêu nước
20h50 24h.TV
21h05 Phim sicom: Soái ca anh ở đâu - Tập 67
21h15 Khai mạc “Qua miền di sản” năm 2024
22h05 Màu thời gian: Tình nghệ sĩ

VIDEO CLIP

Previous
  • Trailer Điểm hẹn OCOP - số 4/2024

  • Khuyến cáo phòng, chống bệnh đậu mùa khỉ

Next


Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ ngày : 10/6/2024 4:27:02 PM
MuaCKBán
AUD 16,496.82 16,663.4517,198.73
CAD 17,792.83 17,972.5618,549.89
CHF 28,322.35 28,608.4329,527.42
CNY 3,438.59 3,473.323,584.90
DKK - 3,591.923,729.62
EUR 26,595.63 26,864.2828,055.04
GBP 31,727.06 32,047.5433,077.00
HKD 3,107.70 3,139.093,239.92
INR - 294.09305.86
JPY 163.16 164.81172.66
KRW 15.98 17.7619.27
KWD - 80,714.6783,944.94
MYR - 5,807.275,934.16
NOK - 2,286.112,383.26
RUB - 248.41275.00
SAR - 6,574.006,837.09
SEK - 2,356.012,456.14
SGD 18,604.97 18,792.8919,396.58
THB 661.99 735.55763.75
USD 24,550.00 24,580.0024,940.00
Giá vàng
Tỷ giá Vàng SJC: 01:33:10 PM 04/10/2024
LoạiMuaBán
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 82.000 84.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 82.000 83.300
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 82.000 83.400
Vàng nữ trang 99,99% 81.950 83.000
Vàng nữ trang 99% 80.178 82.178
Vàng nữ trang 75% 59.906 62.406
Vàng nữ trang 58,3% 46.044 48.544
Vàng nữ trang 41,7% 32.264 34.764
qc qc