Đài phát thanh truyền hình Quảng Bình
Chủ Nhật 06/10/2024

Tin quốc tế >> Thể thao

Lịch thi đấu bán kết EURO 2024
Cập nhật lúc 10:42 07/07/2024

EURO 2024 đã xác định được 2 cặp bán kết. Đó là trận đấu giữa Tây Ban Nha - Pháp và Anh - Hà Lan.

Chú thích ảnh
Tuyển Anh may mắn tiến vào bán kết EURO 2024. Ảnh: THX/TTXVN

Ở tứ kết EURO 2024, Tây Ban Nha đã đánh bại chủ nhà Đức 2 - 1 sau 120 phút thi đấu kịch tính. Trong khi đó, Pháp vất vả vượt qua Bồ Đào Nha 5 - 3 trên chấm luân lưu (hòa nhau 0 - 0 sau 120 phút thi đấu).

Xét về phong độ và lối chơi, Tây Ban Nha gây ấn tượng mạnh hơn. Về phía tuyển Pháp, họ chưa đáp ứng được sự kỳ vọng dù đang sở hữu dàn sao đắt giá. Tuy nhiên, Pháp vẫn chứng minh bản lĩnh khi liên tiếp vượt khó để có mặt tại bán kết.

Trong quá khứ, Tây Ban Nha và Pháp gặp nhau 36 lần, trong đó Tây Ban Nha thắng 16, hòa 7, thua 13. Sự ủng hộ của lịch sử sẽ tiếp thêm niềm tin cho Tây Ban Nha trước Pháp.

Cặp bán kết còn lại là cuộc đụng độ giữa Anh và Hà Lan.

Ở tứ kết, Tam Sư vượt qua Thụy Sĩ 5 - 3 trên chấm luân lưu 11m (hòa 1 - 1 sau 120 phút thi đấu). Trong khi đó, tuyển Hà Lan đánh bại Thổ Nhĩ Kỳ 2 - 1.

Trong quá khứ, Anh và Hà Lan chạm trán nhau 22 lần. Hai đội có thành tích đối đầu khá cân bằng. Cụ thể, Anh thắng 6 hòa 9 và thua Hà Lan 7 lần.

Anh và Hà Lan đang thể hiện phong độ trái ngược nhau ở EURO lần này. Trong khi tuyển Anh vẫn chưa chơi đúng với kỳ vọng thì Hà Lan đang gây ấn tượng mạnh với lối chơi tấn công rực lửa.

Lịch thi đấu bán kết EURO 2024
2 giờ ngày 10/7: Pháp - Tây Ban Nha (Allianz Arena)
2 giờ ngày 11/7: Anh - Hà Lan (Signal Iduna Park)

 

Theo baotintuc.vn

 

 





VIDEO NỔI BẬT

Xem thêm

Trailer Điểm hẹn OCOP - số 4/2024

GIỚI THIỆU PHIM

Previous
  • Nanh thép

Next

LỊCH TRUYỀN HÌNH  

Chương trình truyền hình 06/10/2024

6h00 Giới thiệu chương trình
6h05 Quảng Bình ngày mới
6h20 Khám phá Quảng Bình: Hương vị bánh đúc, bánh xèo
6h25 Lao động và Công đoàn
6h40 Truyền hình Quân khu 4
7h00 Chương trình nghệ thuật: "Mùa thu cho em" - Phần 1
7h30 Truyền hình trực tiếp: Chương trình "Ngày hội Văn hóa vì hòa bình"
10h00 Kids Dance
10h15 Người cao tuổi
10h30 Ký sự miền Trung: Xuân về dưới đỉnh Ngọc Linh
10h45 Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1975 - Phần 2
11h15 Giáo dục và Đào tạo
11h30 Thời sự QBTV
11h45 Bản tin trong nước và quốc tế
12h00 Phim truyện: Giọt nước của dòng sông - Tập 8
12h45 Sân khấu: Đất quê
14h15 Sách hay thay đổi cuộc đời
14h30 Chương trình nghệ thuật: "Mùa thu cho em" - Phần 1
15h00 Phim truyện: Con chim vành khuyên
15h45 Truyền hình Quân khu 4
16h00 Phim tài liệu: Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh - Biên niên sử truyền hình - Năm 1975 - Phần 2
16h30 Lao động và Công đoàn
16h45 An toàn vệ sinh thực phẩm
17h00 Thời sự QBTV
17h10 Khám phá Quảng Bình: Hương vị bánh đúc, bánh xèo
17h15 Dân tộc và miền núi
17h30 Phim truyện: Giọt nước của dòng sông - Tập 8
18h15 Phim sicom: Soái ca anh ở đâu - Tập 66
18h25 Vì sức khỏe cộng đồng
18h40 24h.TV
19h00 Tiếp sóng Thời sự VTV
19h45 Thời sự QBTV
20h15 Quảng Bình tuần qua
20h25 Nhịp cầu nhân ái
20h30 Vì một thành phố văn minh, xanh, sạch đẹp
20h35 Thi đua là yêu nước
20h50 24h.TV
21h05 Phim sicom: Soái ca anh ở đâu - Tập 67
21h15 Khai mạc “Qua miền di sản” năm 2024
22h05 Màu thời gian: Tình nghệ sĩ

VIDEO CLIP

Previous
  • Trailer Điểm hẹn OCOP - số 4/2024

  • Khuyến cáo phòng, chống bệnh đậu mùa khỉ

Next


Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ ngày : 10/6/2024 1:02:49 AM
MuaCKBán
AUD 16,496.82 16,663.4517,198.73
CAD 17,792.83 17,972.5618,549.89
CHF 28,322.35 28,608.4329,527.42
CNY 3,438.59 3,473.323,584.90
DKK - 3,591.923,729.62
EUR 26,595.63 26,864.2828,055.04
GBP 31,727.06 32,047.5433,077.00
HKD 3,107.70 3,139.093,239.92
INR - 294.09305.86
JPY 163.16 164.81172.66
KRW 15.98 17.7619.27
KWD - 80,714.6783,944.94
MYR - 5,807.275,934.16
NOK - 2,286.112,383.26
RUB - 248.41275.00
SAR - 6,574.006,837.09
SEK - 2,356.012,456.14
SGD 18,604.97 18,792.8919,396.58
THB 661.99 735.55763.75
USD 24,550.00 24,580.0024,940.00
Giá vàng
Tỷ giá Vàng SJC: 01:33:10 PM 04/10/2024
LoạiMuaBán
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 82.000 84.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 82.000 83.300
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 82.000 83.400
Vàng nữ trang 99,99% 81.950 83.000
Vàng nữ trang 99% 80.178 82.178
Vàng nữ trang 75% 59.906 62.406
Vàng nữ trang 58,3% 46.044 48.544
Vàng nữ trang 41,7% 32.264 34.764
qc qc