Ngày 20/10/2021, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3376/QĐ-UBND về việc phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình với nội dung cụ thể như sau:
Điều 1. Phân loại cấp độ dịch COVID-19 để áp dụng các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp xã: Cấp 2 - Nguy cơ trung bình (vùng vàng): 151 đơn vị
2. Đối với cấp huyện: Cấp 2 - Nguy cơ trung bình (vùng vàng): 08 đơn vị
3. Đối với cấp tỉnh: Cấp 2 - Nguy cơ trung bình (vùng vàng)
Điều 2. Thời gian áp dụng các nội dung tại Điều 1 từ 19h00 ngày 20/10/2021 cho đến khi có thông báo mới.
Điều 3.
1. Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ phân loại cấp độ dịch COVID-19 tại Quyết định này để áp dụng các biện pháp hành chính tương ứng với cấp độ dịch trên địa bàn theo quy định tại Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh về việc Quy định tạm thời một số biện pháp phòng, chống dịch COVID-19.
2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ diễn biến tình hình dịch COVID-19 trên địa bàn quản lý, kịp thời tham mưu UBND tỉnh quyết định điều chỉnh phân loại cấp độ dịch COVID-19 theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật Bản đồ cấp độ dịch COVID-19 tỉnh Quảng Bình theo Quyết định của UBND tỉnh ban hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Theo quangbinh.gov.vn
Chương trình truyền hình 19/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
6h30 | An ninh Quảng Bình |
6h40 | Phim tài liệu: Người họ Hồ trên dãy Trường Sơn hùng vĩ |
7h15 | Cải cách hành chính |
7h30 | Phòng chống đuối nước ở trẻ em |
8h00 | Bảo hiểm xã hội |
8h15 | Ca nhạc |
8h45 | Lễ kỷ niệm 134 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
10h30 | Bác Hồ của chúng ta |
10h45 | Thi đua là yêu nước |
11h00 | Ký sự: Đất và người phương Nam - Tập 2 |
11h20 | Nhịp cầu nhân ái |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 37 |
12h40 | Phim tài liệu: Nhớ lời Bác dặn |
13h10 | Sân khấu: Vang tiếng Bác giữa mùa thu đất Cảng |
13h30 | Màu thời gian: Phượng hồng |
15h00 | Phòng chống đuối nước ở trẻ em |
15h30 | Cải cách hành chính |
16h00 | Phim tài liệu:Trường Sơn - Một thời con gái - Tập 1 |
16h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
16h45 | Nhịp cầu nhân ái |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
17h20 | Bảo hiểm xã hội |
17h30 | Phim truyện:Tha thứ cho anh - Tập 37 |
18h15 | Thi đua là yêu nước |
18h30 | Công thương Quảng Bình |
18h45 | An toàn giao thông |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Quảng Bình tuần qua |
20h20 | Phim tài liệu: Niềm tụ hào Đại Phong |
20h35 | Cuộc sống quanh ta |
20h45 | Phim truyện: Vượt qua Bến Thượng Hải |
22h15 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
22h30 | Câu chuyện âm nhạc |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,542.79 | 16,709.89 | 17,245.90 |
CAD | 18,212.53 | 18,396.50 | 18,986.61 |
CHF | 27,337.87 | 27,614.01 | 28,499.80 |
CNY | 3,452.70 | 3,487.58 | 3,599.99 |
DKK | - | 3,638.16 | 3,777.47 |
EUR | 26,943.10 | 27,215.25 | 28,420.33 |
GBP | 31,406.75 | 31,723.99 | 32,741.62 |
HKD | 3,179.47 | 3,211.58 | 3,314.60 |
INR | - | 304.36 | 316.53 |
JPY | 158.48 | 160.08 | 167.74 |
KRW | 16.23 | 18.04 | 19.68 |
KWD | - | 82,668.54 | 85,973.23 |
MYR | - | 5,379.96 | 5,497.28 |
NOK | - | 2,331.49 | 2,430.47 |
RUB | - | 266.28 | 294.77 |
SAR | - | 6,767.26 | 7,037.78 |
SEK | - | 2,325.99 | 2,424.74 |
SGD | 18,433.15 | 18,619.34 | 19,216.61 |
THB | 621.40 | 690.45 | 716.88 |
USD | 25,220.00 | 25,250.00 | 25,450.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 87.700 | 90.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75.600 | 77.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 75.600 | 77.300 |
Vàng nữ trang 99,99% | 75.400 | 76.400 |
Vàng nữ trang 99% | 73.644 | 75.644 |
Vàng nữ trang 75% | 54.956 | 57.456 |
Vàng nữ trang 58,3% | 42.196 | 44.696 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.512 | 32.012 |