HĐND tỉnh vừa ban hành Nghị quyết số 48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Nghị quyết này quy định danh mục các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu chi các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục (ngoài học phí) trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (gọi tắt là các cơ sở giáo dục công lập) trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Theo đó, các cơ sở giáo dục chỉ thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục thật sự cần thiết phát sinh trong thực tế mà ngân sách Nhà nước không đảm bảo hoặc chỉ đảm bảo một phần. Ngoài các khoản thu được quy định tại Nghị quyết này và các khoản thu theo các quy định hiện hành, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh không được thỏa thuận với cha mẹ học sinh để thu thêm các khoản thu khác. Việc thu, chi các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường phải đảm bảo nguyên tắc tự nguyện, thu vừa đủ chi sau khi đã cân đối từ ngân sách Nhà nước, mang tính chất phục vụ, không mang tính kinh doanh; thực hiện thu, chi đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường được thực hiện theo năm học và chia thành nhiều đợt để giảm gánh nặng cho học sinh và cha mẹ học sinh. Cơ sở giáo dục công lập có trách nhiệm tổ chức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục và nộp vào ngân hàng để quản lý, sử dụng theo quy định.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Bình khoá XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2023.
Chương trình truyền hình 19/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
6h30 | An ninh Quảng Bình |
6h40 | Phim tài liệu: Người họ Hồ trên dãy Trường Sơn hùng vĩ |
7h15 | Cải cách hành chính |
7h30 | Phòng chống đuối nước ở trẻ em |
8h00 | Bảo hiểm xã hội |
8h15 | Ca nhạc |
8h45 | Lễ kỷ niệm 134 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
10h30 | Bác Hồ của chúng ta |
10h45 | Thi đua là yêu nước |
11h00 | Ký sự: Đất và người phương Nam - Tập 2 |
11h20 | Nhịp cầu nhân ái |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 37 |
12h40 | Phim tài liệu: Nhớ lời Bác dặn |
13h10 | Sân khấu: Vang tiếng Bác giữa mùa thu đất Cảng |
13h30 | Màu thời gian: Phượng hồng |
15h00 | Phòng chống đuối nước ở trẻ em |
15h30 | Cải cách hành chính |
16h00 | Phim tài liệu:Trường Sơn - Một thời con gái - Tập 1 |
16h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
16h45 | Nhịp cầu nhân ái |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
17h20 | Bảo hiểm xã hội |
17h30 | Phim truyện:Tha thứ cho anh - Tập 37 |
18h15 | Thi đua là yêu nước |
18h30 | Công thương Quảng Bình |
18h45 | An toàn giao thông |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Quảng Bình tuần qua |
20h20 | Phim tài liệu: Niềm tụ hào Đại Phong |
20h35 | Cuộc sống quanh ta |
20h45 | Phim truyện: Vượt qua Bến Thượng Hải |
22h15 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
22h30 | Câu chuyện âm nhạc |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,542.79 | 16,709.89 | 17,245.90 |
CAD | 18,212.53 | 18,396.50 | 18,986.61 |
CHF | 27,337.87 | 27,614.01 | 28,499.80 |
CNY | 3,452.70 | 3,487.58 | 3,599.99 |
DKK | - | 3,638.16 | 3,777.47 |
EUR | 26,943.10 | 27,215.25 | 28,420.33 |
GBP | 31,406.75 | 31,723.99 | 32,741.62 |
HKD | 3,179.47 | 3,211.58 | 3,314.60 |
INR | - | 304.36 | 316.53 |
JPY | 158.48 | 160.08 | 167.74 |
KRW | 16.23 | 18.04 | 19.68 |
KWD | - | 82,668.54 | 85,973.23 |
MYR | - | 5,379.96 | 5,497.28 |
NOK | - | 2,331.49 | 2,430.47 |
RUB | - | 266.28 | 294.77 |
SAR | - | 6,767.26 | 7,037.78 |
SEK | - | 2,325.99 | 2,424.74 |
SGD | 18,433.15 | 18,619.34 | 19,216.61 |
THB | 621.40 | 690.45 | 716.88 |
USD | 25,220.00 | 25,250.00 | 25,450.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 87.700 | 90.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75.600 | 77.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 75.600 | 77.300 |
Vàng nữ trang 99,99% | 75.400 | 76.400 |
Vàng nữ trang 99% | 73.644 | 75.644 |
Vàng nữ trang 75% | 54.956 | 57.456 |
Vàng nữ trang 58,3% | 42.196 | 44.696 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.512 | 32.012 |