UBND tỉnh Quảng Bình vừa ban hành Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 quy định nội dung chi và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh; quy định áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sinh sống, hoạt động hoặc tham gia công tác phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh.
Ảnh minh họa. |
Cụ thể, đối với hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác được xem xét hỗ trợ chi phí di dời nhà ở với mức chi không quá 30 triệu đồng/hộ; hỗ trợ sơ tán dân khỏi nơi nguy hiểm, hỗ trợ chăm sóc y tế, thực phẩm, nước uống cho người dân tại các nơi sơ tán tập trung 50 ngàn đồng/người/ngày, căn cứ theo số ngày thực tế được sơ tán và danh sách sơ tán được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cứu trợ khẩn cấp về lương thực, nước uống, thuốc chữa bệnh và các nhu cầu cấp thiết khác cho đối tượng bị thiệt hại do thiên tai 100 ngàn đồng/người/ngày/đợt thiên tai; cứu trợ khẩn cấp về sách vở, phương tiện học tập 200 ngàn đồng/học sinh.
Bên cạnh đó, hỗ trợ tu sửa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai mà không còn nơi ở với mức chi tối đa không quá 40 triệu đồng/hộ. Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai mà không ở được thì được xem xét hỗ trợ chi phí sửa chữa nhà với mức chi tối đa không quá 20 triệu đồng/hộ. Hỗ trợ xử lý vệ sinh môi trường vùng thiên tai với mức chi không quá 10 triệu đồng/xã, phường, thị trấn bị ảnh hưởng/đợt thiên tai...
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/3/2024.
Nội dung chi tiết của Quy định nội dung chi và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Bình, mời quý vị và các bạn xem tại file đính kèm dưới đây.
Chương trình truyền hình 05/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
6h30 | Phim tài liệu: Bàu Tró - Những ẩn tích thời gian |
7h00 | Chương trình Nghệ thuật: Lý Sơn - Kỳ quan biển đảo 2024 |
8h00 | Sân khấu: Khúc vĩ cầm đỏ |
9h20 | Bạn của nhà nông |
9h35 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Điểm hẹn lịch sử - Tập 2 |
10h05 | Đại biểu của Nhân dân |
10h20 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
10h35 | Thái Bình trầm tích thời gian: Đình làng Tăng Bổng |
10h45 | Người cao tuổi |
11h00 | Ký sự: Hò dô ta nào |
11h15 | Nông dân Quảng Bình |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 33 |
12h40 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Điểm hẹn lịch sử - Tập 2 |
13h15 | Sân khấu: Khúc vĩ cầm đỏ |
14h35 | Bạn của nhà nông |
14h45 | Màu thời gian: Cho dù có đi nơi đâu |
15h00 | Chương trình Nghệ thuật: Lý Sơn - Kỳ quan biển đảo 2024 |
16h00 | Phim tài liệu: Trường học cộng sản giữa biển khơi |
16h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
16h45 | Nông dân Quảng Bình |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
17h20 | Thái Bình trầm tích thời gian: Đình làng Tăng Bổng |
17h30 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 33 |
18h15 | Lễ hội đua thuyền truyền thống huyện Bố Trạch lần thứ VII - Năm 2024 |
18h45 | An toàn vệ sinh thực phẩm |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Chương trình Cầu truyền hình trực tiếp"Dưới lá cờ quyết thắng" |
22h00 | Tạp chí Du lịch |
22h15 | Khám phá Quảng Bình: Khám phá rừng Bách xanh đá |
22h20 | Câu chuyện âm nhạc |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,354.34 | 16,519.54 | 17,049.50 |
CAD | 18,090.38 | 18,273.11 | 18,859.33 |
CHF | 27,341.37 | 27,617.55 | 28,503.54 |
CNY | 3,436.06 | 3,470.77 | 3,582.65 |
DKK | - | 3,598.26 | 3,736.05 |
EUR | 26,625.30 | 26,894.25 | 28,085.20 |
GBP | 31,045.53 | 31,359.12 | 32,365.15 |
HKD | 3,169.44 | 3,201.45 | 3,304.16 |
INR | - | 303.80 | 315.94 |
JPY | 161.02 | 162.65 | 170.43 |
KRW | 16.21 | 18.02 | 19.65 |
KWD | - | 82,506.00 | 85,804.46 |
MYR | - | 5,303.65 | 5,419.33 |
NOK | - | 2,286.73 | 2,383.82 |
RUB | - | 265.97 | 294.43 |
SAR | - | 6,753.59 | 7,023.59 |
SEK | - | 2,299.45 | 2,397.08 |
SGD | 18,345.10 | 18,530.40 | 19,124.88 |
THB | 611.06 | 678.96 | 704.95 |
USD | 25,117.00 | 25,147.00 | 25,457.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.500 | 85.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |