HĐND tỉnh Quảng Bình vừa ban hành Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Theo đó, Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Cụ thể, sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí trong cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với lĩnh vực tài nguyên và môi trường, tư pháp quy định tại Phần C, D Phụ lục 01 và mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh (Có phụ lục I, II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 về chế độ miễn, giảm và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến như sau: Chế độ miễn giảm và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND có hiệu lực thi hành từ ngày 1/8/2023.
Nội dung chi tiết Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 xem tại tệp đính kèm.
Chương trình truyền hình 19/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
6h30 | An ninh Quảng Bình |
6h40 | Phim tài liệu: Người họ Hồ trên dãy Trường Sơn hùng vĩ |
7h15 | Cải cách hành chính |
7h30 | Phòng chống đuối nước ở trẻ em |
8h00 | Bảo hiểm xã hội |
8h15 | Ca nhạc |
8h45 | Lễ kỷ niệm 134 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
10h30 | Bác Hồ của chúng ta |
10h45 | Thi đua là yêu nước |
11h00 | Ký sự: Đất và người phương Nam - Tập 2 |
11h20 | Nhịp cầu nhân ái |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Tha thứ cho anh - Tập 37 |
12h40 | Phim tài liệu: Nhớ lời Bác dặn |
13h10 | Sân khấu: Vang tiếng Bác giữa mùa thu đất Cảng |
13h30 | Màu thời gian: Phượng hồng |
15h00 | Phòng chống đuối nước ở trẻ em |
15h30 | Cải cách hành chính |
16h00 | Phim tài liệu:Trường Sơn - Một thời con gái - Tập 1 |
16h30 | Giảm nghèo và giải quyết việc làm |
16h45 | Nhịp cầu nhân ái |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
17h20 | Bảo hiểm xã hội |
17h30 | Phim truyện:Tha thứ cho anh - Tập 37 |
18h15 | Thi đua là yêu nước |
18h30 | Công thương Quảng Bình |
18h45 | An toàn giao thông |
19h00 | Tiếp sóng Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h15 | Quảng Bình tuần qua |
20h20 | Phim tài liệu: Niềm tụ hào Đại Phong |
20h35 | Cuộc sống quanh ta |
20h45 | Phim truyện: Vượt qua Bến Thượng Hải |
22h15 | Khám phá Quảng Bình: Cá rô kho xứ Lệ |
22h30 | Câu chuyện âm nhạc |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,542.79 | 16,709.89 | 17,245.90 |
CAD | 18,212.53 | 18,396.50 | 18,986.61 |
CHF | 27,337.87 | 27,614.01 | 28,499.80 |
CNY | 3,452.70 | 3,487.58 | 3,599.99 |
DKK | - | 3,638.16 | 3,777.47 |
EUR | 26,943.10 | 27,215.25 | 28,420.33 |
GBP | 31,406.75 | 31,723.99 | 32,741.62 |
HKD | 3,179.47 | 3,211.58 | 3,314.60 |
INR | - | 304.36 | 316.53 |
JPY | 158.48 | 160.08 | 167.74 |
KRW | 16.23 | 18.04 | 19.68 |
KWD | - | 82,668.54 | 85,973.23 |
MYR | - | 5,379.96 | 5,497.28 |
NOK | - | 2,331.49 | 2,430.47 |
RUB | - | 266.28 | 294.77 |
SAR | - | 6,767.26 | 7,037.78 |
SEK | - | 2,325.99 | 2,424.74 |
SGD | 18,433.15 | 18,619.34 | 19,216.61 |
THB | 621.40 | 690.45 | 716.88 |
USD | 25,220.00 | 25,250.00 | 25,450.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 87.700 | 90.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75.600 | 77.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 75.600 | 77.300 |
Vàng nữ trang 99,99% | 75.400 | 76.400 |
Vàng nữ trang 99% | 73.644 | 75.644 |
Vàng nữ trang 75% | 54.956 | 57.456 |
Vàng nữ trang 58,3% | 42.196 | 44.696 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.512 | 32.012 |