Theo quy định, từ ngày 15/8, khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1 tối thiểu là 100.000 đồng/lượt và tối đa 500.000 đồng/lượt.
Từ ngày 15/8, tại các bệnh viện công, giá giường bệnh theo yêu cầu loại 1 giường/ phòng có giá tối thiểu là 180.000 đồng, tối đa là 4.000.000 đồng/ngày. Giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu từ 30.500 đồng đến tối đa 500.000 đồng.
Mức giá trên được quy định tại Thông tư 13/2023/TT- BYT Quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp do Bộ Y tế ban hành.
Khung giá dịch vụ ban hành tại Thông tư này bao gồm mức giá tối đa và tối thiểu, theo đó mức giá cụ thể dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu được phê duyệt không được thấp hơn hoặc cao hơn khung giá quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư.
Cụ thể, theo quy định, khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1 tối thiểu là 100.000 đồng/lượt và tối đa 500.000 đồng/lượt. Đối với các cơ sở khám, chữa bệnh khác giá tối thiểu là 30.500 đồng và tối đa là 300.000 đồng/lượt.
Bộ Y tế cũng nêu rõ riêng trường hợp mời nhân lực trong nước, nước ngoài đến khám, tư vấn sức khoẻ, các bệnh viện được thu theo giá thỏa thuận giữa cơ sở khám chữa bệnh và người sử dụng dịch vụ.
Theo Thông tư 13, phẫu thuật nội soi robot là dịch vụ có giá cao nhất. Trong đó, cao nhất là phẫu thuật nội soi robot điều trị các bệnh lý lồng ngực, giá tối đa hơn 134 triệu đồng; tối thiểu là hơn 91 triệu đồng. Phẫu thuật nội soi robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng, giá cao nhất hơn 124 triệu đồng, thấp nhất là hơn 96,6 triệu đồng.
Trong danh mục các dịch vụ kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh, dịch vụ có mức giá cao nhất là chụp PET/CT mô phỏng xạ trị có mức giá tối đa là hơn 28,7 triệu đồng, giá tối thiểu là hơn 20,5 triệu đồng, chưa bao gồm thuốc cản quang. Với chụp PET/CT, mức giá tối đa là hơn 27,8 triệu đồng, giá tối thiểu là hơn 19,7 triệu đồng./.
Chương trình truyền hình 03/05/2024
6h05 | Quảng Bình ngày mới |
6h20 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
6h30 | Phim tài liệu: Hồ Chí Minh - Bài ca tự do |
7h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
7h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
8h00 | Câu chuyện âm nhạc |
8h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
8h30 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
9h00 | Cuộc sống quanh ta |
9h15 | Nhịp sống trẻ |
9h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
9h45 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
10h05 | Nông nghiệp sạch cho cộng đồng |
10h20 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
10h35 | Màu thời gian |
10h45 | Màu thời gian: Cho dù có đi nơi đâu |
11h00 | Ký sự: Đường lên Điện Biên |
11h15 | Người cao tuổi |
11h30 | Thời sự |
12h00 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
12h40 | Phim tài liệu: Điện Biên Phủ - Trận quyết chiến lịch sử |
13h15 | Đại biểu của Nhân dân |
13h30 | Đời sống ngư dân |
14h00 | Cuộc sống quanh ta |
14h15 | Sách hay thay đổi cuộc đời |
14h30 | Văn hóa - Văn học - Nghệ thuật |
14h45 | Dọc miền đất nước: Khám phá Đắk Mil |
15h00 | Phim truyện: Càn Long truyền kỳ - Tập 14 |
15h45 | Người cao tuổi |
16h00 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
16h20 | An ninh Quảng Bình |
16h35 | Nhịp sống trẻ |
17h00 | Thời sự |
17h10 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
17h20 | Nét đẹp cuộc sống: Công sở xanh |
17h30 | Phim truyện: Truy hồi công lý - Tập 42 |
18h15 | Cuộc sống quanh ta |
18h30 | Nông dân Quảng Bình |
18h45 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
19h00 | Tiếp Thời sự VTV |
19h45 | Thời sự |
20h T | iếp sóng: Chương trình Giao lưu chính luận - Nghệ thuật " Vang mãi bản hùng ca Điện Biên" |
21h50 | Khám phá Quảng Bình: Di chỉ Bàu Tró |
21h55 | Bản tin Kinh tế - Tài chính |
22h10 | Phim tài liệu: Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động - Nỗ lực vì quyền lợi người lao động |
22h30 | Màu thời gian |
Mã | Mua | CK | Bán |
AUD | 16,290.45 | 16,455.00 | 16,982.87 |
CAD | 18,135.12 | 18,318.30 | 18,905.94 |
CHF | 27,242.56 | 27,517.74 | 28,400.50 |
CNY | 3,438.77 | 3,473.50 | 3,585.47 |
DKK | - | 3,590.52 | 3,728.01 |
EUR | 26,579.41 | 26,847.89 | 28,036.75 |
GBP | 31,065.04 | 31,378.83 | 32,385.45 |
HKD | 3,170.39 | 3,202.41 | 3,305.15 |
INR | - | 303.91 | 316.06 |
JPY | 160.99 | 162.62 | 170.39 |
KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KWD | - | 82,463.57 | 85,760.23 |
MYR | - | 5,312.32 | 5,428.17 |
NOK | - | 2,268.79 | 2,365.11 |
RUB | - | 265.48 | 293.88 |
SAR | - | 6,758.91 | 7,029.11 |
SEK | - | 2,294.29 | 2,391.69 |
SGD | 18,312.06 | 18,497.03 | 19,090.41 |
THB | 610.05 | 677.83 | 703.78 |
USD | 25,113.00 | 25,143.00 | 25,453.00 |
Loại | Mua | Bán |
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.500 | 85.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100 | 74.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100 | 74.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000 | 74.000 |
Vàng nữ trang 99% | 71.267 | 73.267 |
Vàng nữ trang 75% | 53.156 | 55.656 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796 | 43.296 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511 | 31.011 |